Việt
Lượng chảy
lưu lượng
dòng
luồng
sự chảy
nước triều lên
trình tự công nghệ
Anh
flow
Durch die Abflussdrossel entweicht jetzt mehr Kraftstoff, als durch die Zulaufdrossel nachfließt. Somit kommt es zu einem Druckabfall im Ventilsteuerraum.
Do lượng nhiên liệu thoát qua lỗ tiết lưu xả nhiều hơn lượng chảy vào qua lỗ tiết lưu nạp, áp suất trong buồng điều khiển giảm xuống và làm cho lực đẩy lên đầu piston nhỏ hơn lực đẩy ngược chiều vào vai tạo lực nâng.
Bei Rohrschlaufen tritt die Coriolis-Kraft in entgegengesetzter Richtung auf, je nachdem, ob sich die strömende Masse der Schwingungsachse nähert oder von ihr entfernt.
Trong ống dạng vòng thì lực Coriolis sẽ xuất hiện ngược chiều với hướng đang di chuyển, tùy theo khối lượng chảy tiến gần hay đi xa khỏi trục rung.
Die elektrische Stromstärke I gibt an, welche Ladungsmenge Qin der Zeiteinheit t durch den Leiterquerschnitt fließt:
Cường độ dòng điện I cho biết số lượng điện tích Q (điện lượng)chảy qua một tiết diện dẫn điện trong một thời gian t.
dòng, luồng, sự chảy, lưu lượng, lượng chảy, nước triều lên, trình tự công nghệ
Lượng chảy, lưu lượng