Dromedar /n-s, -e/
1. [con] lạc đà(Camelusdromedarius L.f, 2. kê ngu ngốc, ngưòidại dột, nguôi khò dại, thằng ngu, kẻ đầnđộn, kẻ ngu xuẩn.
Kamel /n -(e)s./
1. [con] lạc đà (Camelus L.)-, einhöckeriges Kamel lạc đà một bưóu (Camelus dromedarius L.) - zweihöckeriges Kamel lạc đà hai bướu (Camelus bactri- anus LJ; 2. thằng ngu, kẻ đần, kẻ ngu ngóc.