Việt
-e
lạc đà -
einhöckeriges ~ lạc đà một bưóu - zweihöckeriges ~ lạc đà hai bướu
con lạc đà
thằng ngu
kẻ đần
kẻ ngu ngóc
Anh
camel
Đức
Kamel
Pháp
chameau
eher geht ein Kamel durch ein Nadelöhr [als dass ...]
chỉ trừ phi lạc đá chui qua được lỗ kim....
(Camelus L.)-, einhöckeriges Kamel
lạc đà một bưóu
(Camelus dromedarius L.) - zweihöckeriges Kamel
lạc đà hai bướu
Kamel /[ka'me:l], das; -[e]s, -e/
con lạc đà;
eher geht ein Kamel durch ein Nadelöhr [als dass ...] : chỉ trừ phi lạc đá chui qua được lỗ kim....
(từ lóng) thằng ngu; kẻ đần; kẻ ngu ngóc (dummer Mensch);
Kamel /ENVIR/
[DE] Kamel
[EN] camel
[FR] chameau
Kamel /n -(e)s./
1. [con] lạc đà (Camelus L.)-, einhöckeriges Kamel lạc đà một bưóu (Camelus dromedarius L.) - zweihöckeriges Kamel lạc đà hai bướu (Camelus bactri- anus LJ; 2. thằng ngu, kẻ đần, kẻ ngu ngóc.