TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lập kế

lập kế

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bắt đầu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khơi gợi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày mưu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lập kế

schmieden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

planen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zu einer List greifen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lập kế

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

einfädeln

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dieser Sachverhalt ermöglicht Planern und Bauträgern vielfältige Gestaltungsmöglichkeiten imObjektbereich.

Tính chất này giúp người lập kế hoạch và chủ thầu xâydựng có thể trang trí đa dạng trong lĩnh vực công trình.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

CAP rechnerunterstützte Planung (z.B. von Verfahren)

CAP Lập kế hoạch với sự trợ giúp của máy tính (t.d. về phương pháp)

CAPD computergestützte Anlagenplanung

CAPD Lập kế hoạch thiết kế hệ thống với sự trợ giúp của máy tính

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Erstellung eines Flucht- und Rettungsplanes.

Thiết lập kế hoạch thoát hiểm và cấp cứu.

v Beteiligte Fremdleistungen planen, z.B. Lackieren.

Lập kế hoạch về trợ lực bên ngoài, thí dụ xưởng sơn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einfädeln /(sw. V.; hat)/

(ugs ) bắt đầu; khơi gợi; bày mưu; lập kế;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lập kế

schmieden vt, planen vt; zu einer List greifen; lập kế hoạch einen Plan machen (hoặc entwerfen)