TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lệch hướng

lệch hướng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

xiên

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nghiêng

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sai

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

lệch hướng

detour

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

deviate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 deviating

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 deviate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

awry

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Prinzip: Die Auslenkung eines Paddels, einer Scheibe oder eines Kolbens in einer Strömung durch die aus dem Widerstandsgesetz angeströmter Körper resultierende Kraft ist ein Maß für die Anströmgeschwindigkeit und damit ein Maß für den Volumenstrom.

Nguyên tắc: Độ lệch hướng của một cánh gạt, một đĩa hay một piston trong một dòng chảy gây ra bởi lực bị tác động từ các vật thể chảy vào theo định luật về điện trở, lực này là thước đo cho vận tốc chảy và cho lưu lượng thể tích dòng chảy.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein stromdurchflossener Leiter kann eine Magnet­ nadel aus ihrer Nord­Süd­Richtung auslenken, d.h. von einem stromdurchflossenen Leiter geht eine magnetische Kraftwirkung aus (Bild 4).

Một dây dẫn điện khi có dòng điện đi qua có thể làm kim nam châm lệch hướng chỉ bắc-nam, nghĩa là dây dẫn điện có dòng điện đi qua tạo ra một lực từ (Hình 4).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die einzelnen Makromolekülfäden sind so dünn, das Lichtstrahlen nicht abgelenkt, bzw. gebrochen werden.

Sợi đại phân tử riêng lẻ mỏng đến độ các tia sáng chiếu xuyênqua mà không bị lệch hướng hoặc khúc xạ.

Dabei beschoss er eine sehr dünne Goldfolie mit a - Teilchen, das sind positiv geladene Heliumkerne. Er stellte fest,dass die meisten a - Teilchen ungehindert durch die Goldfolieflogen und nur wenige abgelenkt wurden.

Ông đã bắn các hạt a, là cáchạt nhân nguyên tố heli mang điện tích dương, vào một lá vàng mỏng và nhận thấy hầu hết các hạt a này xuyên qua lá vàng và chỉ một số ít hạt bị lệch hướng.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

awry

xiên, nghiêng; lệch hướng; sai

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

deviate, deviating

lệch hướng

 deviate

lệch hướng

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

detour

lệch hướng