Việt
lệch hướng
xiên
nghiêng
sai
Anh
detour
deviate
deviating
awry
Prinzip: Die Auslenkung eines Paddels, einer Scheibe oder eines Kolbens in einer Strömung durch die aus dem Widerstandsgesetz angeströmter Körper resultierende Kraft ist ein Maß für die Anströmgeschwindigkeit und damit ein Maß für den Volumenstrom.
Nguyên tắc: Độ lệch hướng của một cánh gạt, một đĩa hay một piston trong một dòng chảy gây ra bởi lực bị tác động từ các vật thể chảy vào theo định luật về điện trở, lực này là thước đo cho vận tốc chảy và cho lưu lượng thể tích dòng chảy.
Ein stromdurchflossener Leiter kann eine Magnet nadel aus ihrer NordSüdRichtung auslenken, d.h. von einem stromdurchflossenen Leiter geht eine magnetische Kraftwirkung aus (Bild 4).
Một dây dẫn điện khi có dòng điện đi qua có thể làm kim nam châm lệch hướng chỉ bắc-nam, nghĩa là dây dẫn điện có dòng điện đi qua tạo ra một lực từ (Hình 4).
Die einzelnen Makromolekülfäden sind so dünn, das Lichtstrahlen nicht abgelenkt, bzw. gebrochen werden.
Sợi đại phân tử riêng lẻ mỏng đến độ các tia sáng chiếu xuyênqua mà không bị lệch hướng hoặc khúc xạ.
Dabei beschoss er eine sehr dünne Goldfolie mit a - Teilchen, das sind positiv geladene Heliumkerne. Er stellte fest,dass die meisten a - Teilchen ungehindert durch die Goldfolieflogen und nur wenige abgelenkt wurden.
Ông đã bắn các hạt a, là cáchạt nhân nguyên tố heli mang điện tích dương, vào một lá vàng mỏng và nhận thấy hầu hết các hạt a này xuyên qua lá vàng và chỉ một số ít hạt bị lệch hướng.
xiên, nghiêng; lệch hướng; sai
deviate, deviating