auspendeln /(sw. V.; ist)/
(dao độrig, con lắc v v ) tắt dần;
lịm dần;
ausklingen /(st. V.)/
(ist) tắt dần từ từ;
lịm dần;
im dần (verklingen);
nàng đi về nhà sau khi bản nhạc cuối đã im. : als das letzte Lied ausgeklungen war, gingen sie nach Hause
Esperantologie /die; -/
lịm dần;
nhỏ dần Es pla na de [espla' na:da];
die;
bãi đất trông, khoảng đất trông (trước các tòa nhà hay công trình). : -, -n