Việt
lỗ nạp
lỗ vào
cửa nạp
lỗ rót
Anh
filling hole
admission port
admission opening
inlet hole
access port
inlet opening
charging opening
Đức
Füllbohrung
Fülloch
Füllöffnung
Sie erfolgt nach Verschließen der Zulaufbohrung durch die Hubbewegung des Verteilerkolbens.
Việc tạo áp suất xảy ra sau khi đóng lỗ nạp do chuyển động tịnh tiến của piston phân phối.
Aus dem Pumpeninnenraum gelangt der Kraftstoff über die Zulaufbohrung und über die Füllnut im Verteilerkolben in den Hochdruckraum der Pumpe (Bild 1a).
Nhiên liệu chảy từ lòng bơm đến buồng cao áp (Hình 1a) qua lỗ nạp và khe nạp trên piston phân phối.
Der Hochdruckraum wird wieder über den in Drehrichtung nächsten Steuerschlitz gefüllt.
Buồng cao áp lại được nạp đầy khi khe nạp kế tiếp của piston được piston quay trùng khớp với lỗ nạp.
Die Füllscheibe verhindert dabei ihr Eindrücken in die Füllbohrungen und somit ihre Beschädigung.
Đồng thời đĩa nạp ngăn không cho vòng bít bị ép vào lỗ nạp và như thế không làm vòng này bị hư.
Einfüllöffnung
Lỗ nạp liệu
Fülloch /nt/B_BÌ/
[EN] filling hole
[VI] lỗ nạp, lỗ rót
Füllöffnung /f/CƠ, B_BÌ/
cửa nạp, lỗ nạp
lỗ vào, lỗ nạp
access port, admission opening, admission port
[VI] Lỗ nạp