Việt
lỗ nhỏ
bọt
lỗ rỗ
cái lỗ nhỏ
10 rách nhỏ
Anh
Pore
mocropose
eyelet
lug
pin hole
pore
pinholes
Đức
kleines Loch
Lochlein
Die Partikel bleiben hängen und setzen die Poren der Filterwände langsam zu.
Hạt bị giữ lại và dần dần làm kín những lỗ nhỏ của vách lọc.
Besonders der heiße Bremsstaub greift die lackierten Oberflächen an und es entstehen kleine Löcher.
Đặc biệt là bụi phanh nóng ăn vào bề mặt sơn sinh ra những lỗ nhỏ.
Das Höchstmaß der Bohrung ist kleiner oder im Grenzfall gleich dem Mindestmaß der Welle (Bild 3).
Kích thước lớn nhất của lỗ nhỏ hơn, hoặc trong trường hợp giới hạn, bằng kích thước nhỏ nhất của trục (Hình 3).
Porositäten durch ungenügende Füllung
Các lỗ nhỏ do phôi liệu điền vào không đầy
Zur Kühlung der Butzen sind in den Stanzsegmenten häufig kleine Bohrungeneingebracht, über die Luft auf den Butzen geblasen wird.
Các phần của mặt nạdập thường có những lỗ nhỏ để thổi khôngkhí làm nguội lên cuống thừa.
bọt, lỗ nhỏ, lỗ rỗ
Lochlein /das; -s, -/
cái lỗ nhỏ; 10 rách nhỏ;
eyelet, lug, pin hole, pore
lỗ nhỏ (khuyết tật trên bề mặt bê tông)
pinholes /xây dựng/
pinholes /hóa học & vật liệu/
kleines Loch n; có lỗ nhỏ porös (a)
[DE] Pore
[EN] Pore
[VI] lỗ nhỏ