Dabei liegt die erste Walze auf der Temperatur des Walzfelles, die zweite liegt um 5 °C bis 10 °C tiefer. |
Như vậy trục lăn thứ nhất có nhiệt độ của lớp bao trục lăn, và nhiệt độ của trục lăn thứ hai thấp hơn từ 5 °C đến 10°C. |
Einsatzbeispiele sind Autoreifen, Förderbänder, Schläuche, Dichtungen, Membranen, Fußmatten, Gummiwalzen, Kabelummantelungen,Bodenbeläge, Dämpfungselemente, Auskleidungen und vieles mehr. |
Thí dụ về ứng dụng là bánh ô tô, băng tải, ốngmềm, vòng đệm kín, màng mỏng, thảm chùichân, ru lô cao su, vỏ bọc dây dẫn điện, tấmlót sàn nhà, bộ phận giảm chấn, lớp bao phủbên ngoài và nhiều ứng dụng khác. |
Bei der Mehrschichtauftragung einer Haftschicht, verschäumter Mittelschicht und verschleißfester Deckschicht können die Streichanlagen 100 m und länger sein. |
Trong trường hợp phủ nhiều lớp bao gồm một lớp bám dính, một lớp độn ở giữa được tạo bọt và một lớp phủ bền mài mòn trên cùng, chiều dài của toàn bộ thiết bị tráng phủ lớp có thể lên đến 100 m hoặc hơn. |
Das VSG besteht aus zwei oder mehr übereinanderliegenden Scheiben, die durch zähelastische, hochreißfeste Polyvinyl-Butyral-Folien (PVB-Folien) mit Dicken zwischen 0,35 mm bis 0,7 mm zu einer Einheit verbunden sind. |
Kính ghép an toàn nhiều lớp bao gồm hai hay nhiều tấm kính chồng lên nhau, được liên kết với nhau bởi màng chất dẻo PVB (polyvinyl-butyral) dai, đàn hồi và có độ bền xé cao với độ dày từ 0,35 mm đến 0,7 mm thành một thể thống nhất. |