TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp bao

lớp phủ mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp bao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp ốp bề mặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp bọc bên ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp phủ bên ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tấm phủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

lớp bao

Verkleidung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bekleidung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dabei liegt die erste Walze auf der Temperatur des Walzfelles, die zweite liegt um 5 °C bis 10 °C tiefer.

Như vậy trục lăn thứ nhất có nhiệt độ của lớp bao trục lăn, và nhiệt độ của trục lăn thứ hai thấp hơn từ 5 °C đến 10°C.

Einsatzbeispiele sind Autoreifen, Förderbänder, Schläuche, Dichtungen, Membranen, Fußmatten, Gummiwalzen, Kabelummantelungen,Bodenbeläge, Dämpfungselemente, Auskleidungen und vieles mehr.

Thí dụ về ứng dụng là bánh ô tô, băng tải, ốngmềm, vòng đệm kín, màng mỏng, thảm chùichân, ru lô cao su, vỏ bọc dây dẫn điện, tấmlót sàn nhà, bộ phận giảm chấn, lớp bao phủbên ngoài và nhiều ứng dụng khác.

Bei der Mehrschichtauftragung einer Haftschicht, verschäumter Mittelschicht und verschleißfester Deckschicht können die Streichanlagen 100 m und länger sein.

Trong trường hợp phủ nhiều lớp bao gồm một lớp bám dính, một lớp độn ở giữa được tạo bọt và một lớp phủ bền mài mòn trên cùng, chiều dài của toàn bộ thiết bị tráng phủ lớp có thể lên đến 100 m hoặc hơn.

Das VSG besteht aus zwei oder mehr übereinanderliegenden Scheiben, die durch zähelastische, hochreißfeste Polyvinyl-Butyral-Folien (PVB-Folien) mit Dicken zwischen 0,35 mm bis 0,7 mm zu einer Einheit verbunden sind.

Kính ghép an toàn nhiều lớp bao gồm hai hay nhiều tấm kính chồng lên nhau, được liên kết với nhau bởi màng chất dẻo PVB (polyvinyl-butyral) dai, đàn hồi và có độ bền xé cao với độ dày từ 0,35 mm đến 0,7 mm thành một thể thống nhất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sitze und Verkleidungen absaugen

Dùng máy hút bụi hút sạch ghế ngồi và những lớp bao bọc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Verkleidung /die; -, -en/

lớp phủ mặt; lớp bao; lớp ốp bề mặt;

Bekleidung /die; -, -en/

(selten) lớp bao; lớp bọc bên ngoài; lớp phủ bên ngoài; tấm phủ (tường);