Việt
lớp phủ mặt
lớp bao
lớp ốp bề mặt
Anh
lining
facing
Đức
Verkleidung
Wie stark diese Kräfte wirken, hängt ab von Fahrbahnbelag, Reifenzustand/-typ und Witterungseinflüssen.
Các lực này tác động mạnh như thế nào phụ thuộc vào lớp phủ mặt đường và tình trạng lốp/loại lốp xe và ảnh hưởng của thời tiết.
Als Decklagen eignen sich Gewebe aus Glas-, Kohle- und Aramidfasern.
Các mặt hàng dệt bằng sợi thủy tinh, sợi carbon và sợi aramid thích hợp dùng làm lớp phủ mặt ngoài.
Verkleidung /die; -, -en/
lớp phủ mặt; lớp bao; lớp ốp bề mặt;
facing, lining