TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp cách nhiệt

lớp cách nhiệt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

lớp cách điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

loại cách điện

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chất cách nhiệt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

lớp cách nhiệt

insulating layer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 insulant

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insulating course

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insulating layer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insulator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 thermal barrier

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 thermal insulation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

insulating course

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thermal insulation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

insulation class

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

insulant

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

insulator

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

lớp cách nhiệt

Isolierschicht

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Isolierstoffklasse

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Dämmstoff

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Das Erreichen dieser Temperatur nach dem Kaltstart kann durch motornahen Einbau, Katalysatorheizung, luftspaltisolierte Abgaskrümmer, starke Zurücknahme des Zündzeitpunktes (bis zu 15°) und Sekundärlufteinblasung deutlich verkürzt werden.

Khoảng thời gian từ khi khởi động lạnh cho đến khi đạt được nhiệt độ này có thể được rút ngắn một cách đáng kể bằng cách lắp đặt bộ xúc tác gần động cơ, làm nóng bộ xúc tác, dùng ống dẫn khí thải có lớp cách nhiệt bằng khe không khí, dời thời điểm đánh lửa lùi mạnh lại (đến 15°) và phun không khí thứ cấp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Mineralwolle

Lớp cách nhiệt bằng sợi khoáng

Im Brandfall bildet sich daraus eine wärmedämmende Isolierschicht.

Khi cháy, chất này tạo thành lớp cách nhiệt.

Zwischen temperiertem Glattrohr undgekühlter Nutbuche befindet sich eine Wärmeisolierung.

Xi lanh rơn được điều hòa nhiệt độ và bạc lót có rãnh có một lớp cách nhiệt.

:: Beim Verschweißen auf Dämmungen mit Druckfestigkeiten <0,1 N/mm2 kann es nötig sein, geeignete Unterlagestreifen aus einem festen Material als Hilfsmittel einzusetzen.

:: Khi hàn các lớp cách nhiệt có độ bền nén < 0,1 N/mm2 thì nên dùng phương tiện hỗ trợ là vật liệu chắc chắn lót bên dưới.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Isolierschicht /f/KT_ĐIỆN, B_BÌ/

[EN] insulating layer

[VI] lớp cách điện; lớp cách nhiệt

Isolierstoffklasse /f/KT_LẠNH/

[EN] insulation class

[VI] lớp cách nhiệt; loại cách điện

Dämmstoff /m/KT_LẠNH/

[EN] insulant, insulator

[VI] chất cách nhiệt, lớp cách nhiệt

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

insulating layer

lớp cách nhiệt

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 insulant, insulating course, insulating layer, insulator, thermal barrier, thermal insulation

lớp cách nhiệt

insulating layer

lớp cách nhiệt

insulating course

lớp cách nhiệt

thermal insulation /điện/

lớp cách nhiệt