TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lớp ngoài cùng

lớp ngoài cùng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

da

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

vỏ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

màng bọc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

lớp ngoài cùng

 skin

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

skin

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

lớp ngoài cùng

Haut

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

die Elektronen auf der äußersten Schale werden als Valenzelektronen bezeichnet.

Các electronở lớp ngoài cùng được gọi là electron hóa trị .

Die 8 Spalten geben die Hauptgruppen und damit die Anzahl der Außen- bzw. Valenzelektronen an.

Tám cột dọc chỉ các nhóm chính và cũng là số electron hóa trị của lớp ngoài cùng.

Der temperierte Zylinder bewirkt ein Aufschmelzen der Randschichten des Feststoffbettes an der Zylinderinnenwand.

Xi lanh gia nhiệt làm nóng chảy lớp ngoài cùng của chất rắn nằm sát thành xi lanh.

Je nach Legierungsgehalt wird dabei nur die Randschicht des Werkstückes gehärtet oder es wird bis zum Kern durchgehärtet.

Tùy theo hàm lượng hợp kim, chỉ có lớp ngoài cùng của chi tiết được tôi hoặc biến cứng đến tận lõi.

Unlegierte Stähle erhalten dadurch nur eine harte Randschicht von ca. 5 mm, legierte können dabei annähernd durchgehärtet werden.

Như thế thép carbon (không hợp kim)chỉ được tôi một lớp ngoài cùng khoảng 5 mm, thép hợp kim có thể được tôi gần như hoàn toàn.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Haut /f/THAN, C_DẺO, CNT_PHẨM/

[EN] skin

[VI] da, vỏ, màng bọc, lớp ngoài cùng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 skin

lớp ngoài cùng