Việt
lớp ngoài cùng
da
vỏ
màng bọc
Anh
skin
Đức
Haut
die Elektronen auf der äußersten Schale werden als Valenzelektronen bezeichnet.
Các electronở lớp ngoài cùng được gọi là electron hóa trị .
Die 8 Spalten geben die Hauptgruppen und damit die Anzahl der Außen- bzw. Valenzelektronen an.
Tám cột dọc chỉ các nhóm chính và cũng là số electron hóa trị của lớp ngoài cùng.
Der temperierte Zylinder bewirkt ein Aufschmelzen der Randschichten des Feststoffbettes an der Zylinderinnenwand.
Xi lanh gia nhiệt làm nóng chảy lớp ngoài cùng của chất rắn nằm sát thành xi lanh.
Je nach Legierungsgehalt wird dabei nur die Randschicht des Werkstückes gehärtet oder es wird bis zum Kern durchgehärtet.
Tùy theo hàm lượng hợp kim, chỉ có lớp ngoài cùng của chi tiết được tôi hoặc biến cứng đến tận lõi.
Unlegierte Stähle erhalten dadurch nur eine harte Randschicht von ca. 5 mm, legierte können dabei annähernd durchgehärtet werden.
Như thế thép carbon (không hợp kim)chỉ được tôi một lớp ngoài cùng khoảng 5 mm, thép hợp kim có thể được tôi gần như hoàn toàn.
Haut /f/THAN, C_DẺO, CNT_PHẨM/
[EN] skin
[VI] da, vỏ, màng bọc, lớp ngoài cùng