Waffe /f =, -n/
1. vũ khí, khí giói; automatische - vũ khí tự động; blánke Waffe vũ khí lạnh (gươm, dáo....); gezogene Waffe vũ khí có rãnh xoắn; schwere - vũ khí hạng nặng; - n an Bord khí giđi trên tầu; - n tragen mang vũ khí, đeo khí giói; - n führen chiến đấu vói vũ khí trong tay; die -n strecken ỊníederìegenỊ hạ khí giói, hàng, đầu hàng; mit den - n klirren đe dọa chiến tranh; von - n starrend as trang bị đén tận răng; j-m die - aus der Hand schlagen tưổc vũ khí của ai; 2. (nghĩa bóng) vũ khí, khí giói, lợi khí; eine geistige Waffe vũ khí tu tưỏng; eine politische Waffe lợi khí chính trị; 3. binh chúng.