Việt
lực cố kết
sự dính kết
sự cố kết
cường độ dính kết
liên kết dính bám
vl. sự kết hợp
sự liên kết
Anh
cohesion
cohesive force
cohesion strength
adhesion
adhesive bond
Đức
Kohäsionskraft
Bindigkeit
Die Festigkeit der Verbindung hängt ab von den Kohäsionskräften in der Klebstoffschicht sowie von den Adhäsionskräften zwischen dem Klebstoff und den Fügeflächen der Werkstücke (Bild 1).
Sức bền của kết nối tùy thuộc vào các lực cố kết trong lớp chất dán cũng như vào các lực bám giữa chất dán và bề mặt ghép của phôi (Hình 1).
Kohäsion
Lực cố kết
Klebverbindungen versagen aufgrund zu geringer Adhäsion oder Köhäsion (Bild 2).
Mối dán không đáp ứng yêu cầu khi lực bám dính hay lực cố kết quá yếu (Hình 2).
Die Werkstücke entstehen aus formlosen Stoffen, der Werkstoffzusammenhalt entsteht durch Kohäsion.
Các phôi/chi tiết được tạo ra từ nguyên liệu chưa định hình, vật liệu được gắn kết nhau bằng lực cố kết.
Die Zusammenhangskräfte (= Kohäsionskräfte) innerhalb eines Stoffes kann man sich modellhaft wie folgt vorstellen:
Các lực liên kết (= lực cố kết) trong một chất có thể trình bày dưới dạng mô hình như sau: Mô hình này được áp dụng cho đa số các chất.
vl. sự kết hợp, sự liên kết; lực cố kết
sự dính kết, lực cố kết
lực cố kết, liên kết dính bám
Kohäsionskraft /f/V_LÝ/
[EN] cohesive force
[VI] lực cố kết
Bindigkeit /f/THAN/
[EN] cohesion, cohesion strength
[VI] sự cố kết, sự dính kết, lực cố kết, cường độ dính kết
adhesion, cohesion, cohesion strength, cohesive force