TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

liên doanh

Liên doanh

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thông nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hợp nhất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên hiệp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

liên doanh

Joint venture

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

 association of companies

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 joint venture

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

liên doanh

soziieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

soziieren /sich (sw. V.; hat)/

thông nhất; hợp nhất; liên hiệp; liên doanh;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 association of companies, joint venture

liên doanh

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Joint venture

Liên doanh

Hiệp hội hợp tác giữa hai hoặc nhiều hơn công ty hoặc cá nhân để tiến hành một hoạt động cụ thể. Liên doanh có thể đượcgiải thể khi nhiệm vụ, ví dụ một dự án cầu hoặc nghiên cứu và phát triển, đã kết thúc. Trong trường hợp cơ sở sản xuất, liên doanh có thể đượcgiải thể sau một số năm nhất định, thông thường theo một Hướng dẫn đã thống nhất nào đó. Lý do chủ yếu hình thành liên doanh là để tập trung nguồn lực tài chính, kỹ thuật và trí tuệ, cùng chia sẻ rủi ro hoặc xây dựng một thị trường mới. Nhiều khi liên doanh với một công ty địa phương là cách duy nhất để thâm nhập một htị trường mới. Xem thêm ASEAN industrial Cooperation Scheme.