Việt
liên kết với nhau
nối với nhau
Anh
conjugation
linked together
Đức
miteinander verbunden
Kohlenwasserstoffe, die mit zwei oder drei Bindearmen aneinanderhängen, sind ungesättigt.
Các hydrocarbon liên kết với nhau bằng hai hoặc ba tay nối là các hydrocarbon không no.
Andererseits dürfen die zu trocknenden Materialpartikel sich auch nicht miteinander verbinden oder thermisch geschädigt werden.
Mặt khác các hạt quá khô lại không liên kết với nhau hoặc bị nhiệt làm hư hại.
Die Fadenmoleküle der unterschiedlichen Polymere sind lediglich durch Nebenvalenzkräfte (Kapitel 1.4.3) verbunden.
Các mạch phân tử của các polymer khác biệt được liên kết với nhau chỉ bằng các lực hóa trị phụ (mục 1.4.3).
Bei allen Riemen-, Ketten- und Zahnradgetrieben sind die Umfangsgeschwindigkeiten der miteinander verbundenen Räder identisch.
Ở tất cả các bộ truyền đai, xích và bánh răng, tốc độ biên của các bánh liên kết với nhau là đồng nhất.
Felge und Radstern sind mittels Schrauben verbunden (Bild 3b).
Vành và nan hoa được liên kết với nhau bằng ốc vít (Hình 3b).
miteinander verbunden /adj/V_THÔNG/
[EN] linked together (được)
[VI] (được) liên kết với nhau, nối với nhau
conjugation /toán & tin/
conjugation /xây dựng/