belecken /(sw. V.; hat)/
liếm;
liếm một con tem để dán lên lá thư : eine Briefmarke belecken um sie aufzukleben con chó liếm ông chủ của nó : der Hund beleckt seinen Herrn trước khi chia bài, hắn liếm ướt các đầu ngón tay : bevor er die Karten austeilte, beleckte er seine Fingerspitzen con mèo đang liếm láp lông. : die Katze beleckt sich
schlecken /[’Jlekon] (sw. V.; hat)/
(bes südd ) liếm;
: an etw. (Dat.)
schlecken /[’Jlekon] (sw. V.; hat)/
(bes südd ) liếm;
hớp;
tợp (lecken);
con mèo liếm sữa. : die Katze schleckt die Milch
ablecken /(sw. V.; hat)/
liếm;
liếm hết;
liếm sạch;
liếm sạch ngón tay mình : sich (Dat) die Finger ablecken dùng lưỡi liếm sạàh vết máu. : das Blut mit der Zunge ablecken