TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

liền lạc

liền lạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có mối hàn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liên tiếp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không có ranh giới rõ rệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

liền lạc

nahtlos

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fließend

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Amorphe Thermoplaste zeigen bei Erwärmung drei verschiedene Zustandsbereiche mit fließenden Übergängen: fest, thermoelastisch und thermoplastisch (Bild 1).

Nhựa nhiệt dẻo vô định hình cho thấy ba vùng trạng thái khác nhau được chuyển tiếp một cách liền lạc khi nung nóng: rắn, đàn hồi nhiệt và dẻo nhiệt (Hình 1).

Die Übergänge zwischen den Platten sind fließend, so dass Totwasserzonen weitestgehend ausgeschlossen sind. Stufenwerkzeuge werden ebenfalls nur für die Extrusion einfacher Profile eingesetzt. Werkzeuge mit allmählicher

Mối chuyển tiếp giữa các tấm phải thật liền lạc để có thể tránh triệt để các "vùng chết" Khuôn nhiều bậc chỉ được sử dụng cho việc đùn các profin đơn giản.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

die Grenze zwischen Physik und Chemie ist fließend

ranh giới giữa vật lý học và hóa học là không rõ rệt.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nahtlos /(Adj.)/

(Technik) liền lạc; không có mối hàn;

fließend /(Adj.)/

liên tục; liên tiếp; liền lạc; không có ranh giới rõ rệt;

ranh giới giữa vật lý học và hóa học là không rõ rệt. : die Grenze zwischen Physik und Chemie ist fließend