TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loài vật

loài vật

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú vật.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dông vật

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú rừng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thú tính

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hung dữ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tàn bạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hung ác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dộc ác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

loài vật

animalisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tierisch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Tierreich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Viech

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Räuber ernähren sich von ihrer Beute, die andere Lebewesen sind.

Mãnh thú sống bằng con mồi thuộc loài vật khác.

Tiere benötigen nicht immer Licht (z. B. Tiefsee- und Höhlenbewohner).

Động vật không phải lúc nào cũng cần ánh sáng (thí dụ những loài vật sống ở biển sâu hay hang động).

Sie sind im Verlauf der Evolution wahrscheinlich als selbstständig gewordene Nukleinsäuremoleküle bzw. Gene der unterschiedlichsten Lebewesen entstanden und kommen daher in vielen Formen und im Größenbereich von 20 bis 300 nm vor (Bild 1).

Trong quá trình tiến hóa chúng có thể là phân tử nucleic acid hay gen của các loài vật khác nhau dần dần độc lập và vì vậy chúng có nhiều hình dạng và độ lớn khác nhau, từ 20 nm đến 300 nm (Hình 1).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Und die Tiere kamen auch und beweinten Schneewittchen, erst eine Eule dann ein Rabe. zuletzt ein Täubchen.

Các loài vật cũng đến viếng khóc Bạch Tuyết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

animalisch /a/

thuộc] loài vật, động vật, thú vật.

tierisch /a/

1. [thuộc] loài vật, dông vật, thú vật; tierisch e Fette mô dộng vật; 2. [thuộc] thú, thú rừng, thú vật, thú tính; 3. (nghĩa bóng) hung dữ, tàn bạo, hung ác, dộc ác; dà man; - er Haß lòng căm thù độc ác; einer Mord hành động sát nhân dã man.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Viech /[ịi:x], das; -[e]s, -er/

(ugs , oft abwertend) loài vật; thú vật (Tier);

animalisch /[ani'madij] (Adj.)/

(thuộc) loài vật; động vật; thú vật (tierisch);

tierisch /(Adj.)/

(thuộc) loài vật; động vật; thú vật;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

loài vật

Tierreich n