Viech /[ịi:x], das; -[e]s, -er/
(ugs , oft abwertend) loài vật;
thú vật (Tier);
Getier /das; -[e]s/
động vật;
thú vật;
tierisch /(Adj.)/
(thuộc) thú vật;
thú tính (animalisch);
animalisch /[ani'madij] (Adj.)/
(thuộc) loài vật;
động vật;
thú vật (tierisch);
tierisch /(Adj.)/
(thuộc) loài vật;
động vật;
thú vật;
Tier /[ti:ar], das; -[e]s, -e/
con thú;
con vật;
động vật;
thú vật;
gã hành động như một con thú hoang : er benahm sich wie ein wildes Tier (khẩu ngữ, đùa) mỗi người hành động như minh nghĩ : jedem Tierchen sein Pläsierchen đừng hành hạ một con thú để làm vui vì nó cũng cảm nhận nỗi đau đớn như mình : (Spr.) quäle nie ein Tier zuni Scherz, denn es föhlt wie du den Schmerz hắn là một con thú (tàn bạo, hung hăng) : er ist ein Tier một nhân vật nổi tiếng. : ein hohes/großes Tier (ugs.)