Việt
Lôgarít
lôgarit
logarit
Anh
logarithm
Logarithmic
Logarithm
log
Đức
Logarithmus
Die Laufstrecke s ist hierbei umgekehrt proportional zum Logarithmus der Fragmentlänge bp:
Nếu S là khoảng đường di chuyển thì sẽ bằng tỷ lệ nghịch với logarit của chiều dài đoạn, tính bằng bp:
z. B. die Zahl der bei einer Dampfdrucksterilisation mit konstanter Temperatur überlebenden Zellen N logarithmisch gegen die lineare Sterilisationszeit t auf, ergibt sich durch diese Umformung (halblogarithmische Auftragung) für die Zeit der exponentiellen Zellabnahme eine Gerade, wobei die Abnahme pro Zeiteinheit mikro organismen und verfahrensspezifisch ist (Bild 1).
Thí dụ trong một quá trình tiệt trùng bằng áp suất hơi nước với nhiệt độ không đổi, N là số lượng tế bào sống sót logarit và t là thời gian tiệt trùng tuyến tính thì kết quả, sau khi biến đổi (semi-logarit) số lượng tế bào giảm trở thành một đường thẳng, theo đó số lượng giảm cho mỗi đơn vị thời gian còn tùy thuộc vào loại vi sinh vật và quá trình áp dụng cụ thể (Hình 1).
Logarithmus /[loga'ntmus], der; -, ...men (Math.)/
(Zeichen: log) lôgarit;
Lôgarít của một số là một số mà khi cơ số của nó nâng lên số mũ là giá trị của lôgarit thì bằng số đó.
Lôgarit
log, logarithm
Logarit
logarit /n/MATH/