TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lung linh

lung linh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập lòe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bập bùng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

úp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lật nhào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quật đổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lật đổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh đổ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đánh lui

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiến hành san

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắt cân bằng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lung lay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bị lật nhào

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng duỗi thẳng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

lung linh

Hackend

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

flimmernd

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wabern

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kippen 1

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die Mutter sieht das jungenhafte Lachen, eingefangen im Kerzenlicht, durch die Bleiglasfenster des Restaurants, und sie ist sich sicher, daß keine Zeit vergangen ist, daß ihr Sohn, ihr Kind, zu ihr nach Hause gehört.

Qua khung kính cửa sổ quán ăn bà mẹ nhìn nụ cười thơ dại của đứa con ngưng đọng trong ánh nến lung linh và bà tin chắc rằng thời gian không hề trôi qua, rằng đứa con trai bé bỏng của bà vẫn còn thuộc về bà.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The mother sees that boyish laugh, caught in candlelight through the leaded windows of the restaurant, and she is certain that no time has passed, that her son, her child, belongs with her at home.

Qua khung kính cửa sổ quán ăn bà mẹ nhìn nụ cười thơ dại của đứa con ngưng đọng trong ánh nến lung linh và bà tin chắc rằng thời gian không hề trôi qua, rằng đứa con trai bé bỏng của bà vẫn còn thuộc về bà.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kippen 1 /1 vt/

1. úp, lật nhào, quật đổ, lật đổ, đánh đổ, đánh lui; 2. (kĩ thuật) tiến hành san [rải, đắp] (bằng cái lật goòng); II xà 1. (h) mắt cân bằng, lung lay, lung linh; 2. (s) bị lật nhào [quật đổ, lật đổ, đánh đổ]; 3. đúng duỗi thẳng (thể dục).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

wabern /(sw. V.; hat) (landsch., sonst geh.)/

lập lòe; lung linh; bập bùng;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

lung linh

Hackend (a), flimmernd (a) lung tung unordentlich (a), durcheinander (adv), verstreut (adv); sự lung linh Unordnung f