Việt
màng phủ
lớp phủ
Anh
film
overlay
overlaying
Đức
Schicht
Unverchromte Flächen erfordern mehr Trennmittel, die aber zu Oberflächenbelag führen.
Bề mặt khuôn không mạ chromi đòi hỏi phải dùng nhiều chất giúp róc khuôn, chất này sẽ tạo nên một lớp màng phủ trên bề mặt.
Modifiziertes PTFE (mPTFE) ist seiteinigen Jahren weltweit als Folienauskleidung im Einsatz.
Từ vài năm trở lại đây, vật liệu PTFE biến tính (mPTFE) được sử dụng khắp nơi trên thế giới để làm màng phủ (bảo vệ chống thấm).
Mit Lackstiften können geringe Beschädigungen überdeckt werden. Ebenso lassen sich mit diesen Lackstiften die verputzten Schweißnähte entsprechend der folierten oder farbigen Profile nachbessern.
Bút sơn dùng để sơn phủ những chỗ hư hỏng nhỏ và để hoàn thiện thêm các mối hàn vừa làm sạch phù hợp với màu và màng phủ của thanh profin cửa.
Schicht /f/S_PHỦ/
[EN] film, overlay, overlaying
[VI] màng phủ, lớp phủ
film /y học/