Việt
máng trữ
hộp
Anh
magazine
Đức
Magazin
Aufgabe: In der Zuführeinheit soll ein doppelt wirkender Zylinder Bauteile aus einem Magazin zur Bearbeitungsstation schieben.
Nhiệm vụ: Trong một cụm cấp liệu (chi tiết), một xi lanh tác dụng kép phải đẩy những cấu kiện từ một máng trữ vào trạm gia công.
Einlegegeräte sind mit Greifern bestückt und können über Anschläge, Endschalter oder Nocken gesteuert werden, um Punkt-zu-Punkt-Bewegungen auszuführen, z. B. Werkstückzuführung aus Magazinen.
Thiết bị đặt vào (thiết bị cấp liệu) được trang bị với tay cầm (dụng cụ kẹp chặt) và cóthể được điều khiển qua cữ chặn, công tắc vị trí cuối (công tắc giới hạn) hay cam để thựchiện chuyển động từ điểm tới điểm, thí dụ nạp chi tiết từ hộp trữ (máng trữ).
Magazin /nt/IN, CT_MÁY/
[EN] magazine
[VI] hộp, máng trữ
magazine /cơ khí & công trình/