TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

máy nổ

máy nổ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

động cơ đốt trong

 
Từ điển toán học Anh-Việt

internal-combustion engine động cơ đốt trong

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

máy nổ

explosion engine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

explosive motor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 auto mechanics

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blaster

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

internal-combustion

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

máy nổ

Motorhaube

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Motor

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kraftmaschine

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Explosionsmotor

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Verbrennungs

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

máy nổ

combustion interne

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Außerdem sorgt eine Zylinderblockvorwärmung dafür, dass sich der Motor bei hohen Bioethanolanteilen auch unter –15 °C problemlos starten lässt.

Ngoài ra bộ phận làm nóng khối xi lanh trước có thể kích động dễ dàng máy nổ với thành phần ethanol sinh học cao kể cả khi ở nhiệt độ dưới -15 °C.

Über 80 % werden als Energieträger (Biosprit) für den Kraftstoffsektor verwendet, wo Bioethanol mit seinen weitgehend benzinähnlichen Eigenschaften der weltweit am meisten verbreitete Biokraftstoff ist (Bild 1).

Hơn 80% được sử dụng như nguồn năng lượng (nhiên liệu sinh học) cho lĩnh vực giao thông, nơi mà ethanol sinh học với các đặc tính tương tự xăng dầu làm nhiên liệu sinh học cho máy nổ, phổ biến nhất trên thế giới (Hình 1).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

DIN EN 10090 Ventilstähle und -legierungen für Verbrennungskraftmaschinen

DIN EN 10090 Van cầu bằng thép và hợp kim cho các máy nổ

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

internal-combustion engine động cơ đốt trong,máy nổ

[DE] Verbrennungs

[VI] internal-combustion engine động cơ đốt trong, máy nổ

[EN] internal-combustion

[FR] combustion interne

Từ điển toán học Anh-Việt

explosion engine

động cơ đốt trong, máy nổ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

explosion engine

máy nổ

explosive motor

máy nổ

 auto mechanics, blaster

máy nổ

Thiết bị dùng để làm phát nổ thuốc nổ.

A device used to detonate an explosive. Also, blasting machine.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

máy nổ

Motorhaube f, Motor m, Kraftmaschine f; Explosionsmotor m, máy nổ di-ê-den Diesel m, Dieselmotor m