Việt
máy nổ
động cơ đốt trong
internal-combustion engine động cơ đốt trong
Anh
explosion engine
explosive motor
auto mechanics
blaster
internal-combustion
Đức
Motorhaube
Motor
Kraftmaschine
Explosionsmotor
Verbrennungs
Pháp
combustion interne
Außerdem sorgt eine Zylinderblockvorwärmung dafür, dass sich der Motor bei hohen Bioethanolanteilen auch unter –15 °C problemlos starten lässt.
Ngoài ra bộ phận làm nóng khối xi lanh trước có thể kích động dễ dàng máy nổ với thành phần ethanol sinh học cao kể cả khi ở nhiệt độ dưới -15 °C.
Über 80 % werden als Energieträger (Biosprit) für den Kraftstoffsektor verwendet, wo Bioethanol mit seinen weitgehend benzinähnlichen Eigenschaften der weltweit am meisten verbreitete Biokraftstoff ist (Bild 1).
Hơn 80% được sử dụng như nguồn năng lượng (nhiên liệu sinh học) cho lĩnh vực giao thông, nơi mà ethanol sinh học với các đặc tính tương tự xăng dầu làm nhiên liệu sinh học cho máy nổ, phổ biến nhất trên thế giới (Hình 1).
DIN EN 10090 Ventilstähle und -legierungen für Verbrennungskraftmaschinen
DIN EN 10090 Van cầu bằng thép và hợp kim cho các máy nổ
internal-combustion engine động cơ đốt trong,máy nổ
[DE] Verbrennungs
[VI] internal-combustion engine động cơ đốt trong, máy nổ
[EN] internal-combustion
[FR] combustion interne
động cơ đốt trong, máy nổ
auto mechanics, blaster
Thiết bị dùng để làm phát nổ thuốc nổ.
A device used to detonate an explosive. Also, blasting machine.
Motorhaube f, Motor m, Kraftmaschine f; Explosionsmotor m, máy nổ di-ê-den Diesel m, Dieselmotor m