Việt
mã lực
sức ngựa
ngựa
sức ngựa .
Anh
horsepower
HP – Horse Power
h.p or HP
horse power
Horsepower
Horse Power
high power
hp
h.p.
hp or HP
Đức
Pferdestärke
PS
Pháp
Gemäß § 35 StVZO muss die Motorleistung von Omnibussen, Lkw, Sattel- und Gliederzügen mehr als 4,4 kW (6,0 PS) pro Tonne der zulässigen Gesamtmasse betragen.
Theo điều § 35 StVZO, công suất động cơ của ô tô khách, ô tô tải, ô tô tải với rơ moóc kiểu yên ngựa và ô tô tải kéo thêm rơ moóc phải lớn hơn 4,4 kW (6 mã lực) cho mỗi tấn khối lượng tổng cộng cho phép.
Mã lực, sức ngựa (Công suất).
sức ngựa,mã lực
[DE] h.p.
[VI] sức ngựa, mã lực (horse-power)
[EN] h.p.
[FR] h.p.
mã lực, sức ngựa
Pferdestärke /die (Technik veraltend)/
(Zei chen: PS) ngựa; mã lực (= 735, 49875 Watt);
Horsepower /[ ho:spauo], die; -, -/
[Abk : h p , früher: HP] ngựa; mã lực (= 745, 7 Watt);
Pferdestärke /f =, -n (kĩ thuật)/
mã lực; Pferde
PS /v_tắt/CT_MÁY (Pferdestärke)/
[EN] hp (horsepower)
[VI] mã lực
Pferdestärke /f (PS)/CT_MÁY/
[EN] horsepower (hp)
sức ngựa, mã lực
h.p or HP, horse power
mã lực (sức ngựa)
Horse Power /cơ khí & công trình/
Mã lực (746W)
Horsepower /cơ khí & công trình/