TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mưa tuyết

mưa tuyết

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiết trời ướt át

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lượng tuyết rơi

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

tiét trài ưdt át.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

mưa tuyết

sleet

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 ice-rain

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

snowfall

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

mưa tuyết

Schlack

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

schlacken

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Nachteile: Viele mechanische Vorkehrungen erforderlich, um undefinierte Querkräfte am Behälter zu vermeiden, wenn dieser nicht frei steht (z. B. elastische Anbindung an Rohrleitungen über Kompensatoren), damit oft aufwendig und teuer, Dichteänderung nur bei bekanntem Verlauf möglich (sie kann dann kompensiert werden), Messunsicherheiten durch Windkräfte, Regen, Schnee und Eisbelastung.

Khuyết điểm: Cần nhiều biện pháp phòng ngừa cơ học để tránh những lực ngang không xác định được tác động vào bình chứa khi bình chứa không đứng riêng rẽ (thí dụ như lực ràng buộc đàn hồi ở ống dẫn qua mối nối bù). Điểu này thường làm cho phương pháp này trở nên phức tạp và tốn kém, khi tỷ trọng thay đổi cần phải biết trước diễn tiến sự vận hành (để có thể bù trừ được). Gió, mưa, tuyết và băng đá làm phép đo trở thành bất định.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Im wasserreichen Deutschland werden etwa 75 % dieses Wassers aus Grundwasser gewonnen, das sich ständig aus versickerndem Wasser aus Niederschlägen und den Gewässern nachbildet.

Đức là nước dồi dào nước, 75% nước xuất phát từ nguồn nước ngầm và được bổ sung không ngừng bằng mưa, tuyết cũng như sông hồ.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Felgen sind den verschiedensten Umwelteinflüssen (Regen, Schnee, Rollsplitt, Streusalz usw.) ausgesetzt (Bild 2).

Vành bánh xe chịu ảnh hưởng của nhiều loại tác động khác nhau của môi trường (mưa, tuyết, đá vụn, muối v.v…) (Hình 2).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Auf diese Weise hat das Endliche das Unendliche besiegt, wurden Millionen Herbste durch keinen Herbst, Millionen Schneefälle durch keinen Schneefall, Millionen Ermahnungen durch keine bezwungen.

Bằng cách này cái hữu hạn đã thắng cái vô hạn. Triệu mùa thu đã phải nhường không một mùa thu nào, triệu cơn mưa tuyết đã phải nhường không một cơn mưa tuyết nào, mà triệu lời cảnh cáo đã phải nhường không một lời cảnh cáo nào.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

In this way, the finite has conquered the infinite, millions of autumns have yielded to no autumns, millions of snowfalls have yielded to no snowfalls, millions of admonitions have yielded to none.

Bằng cách này cái hữu hạn đã thắng cái vô hạn. Triệu mùa thu đã phải nhường không một mùa thu nào, triệu cơn mưa tuyết đã phải nhường không một cơn mưa tuyết nào, mà triệu lời cảnh cáo đã phải nhường không một lời cảnh cáo nào.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schlack /m -(e)s (thổ ngữ)/

mưa tuyết, tiét trài ưdt át.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

snowfall

lượng tuyết rơi ; mưa tuyết

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

schlacken /(sw. V.; hat; unpers.) (nordd.)/

mưa tuyết;

Schlack /der; -[e]s (nordd.)/

mưa tuyết; tiết trời ướt át (Schneeregen, Schneematsch);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ice-rain

mưa tuyết

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

sleet

mưa tuyết