Việt
mưa tuyết
tiết trời ướt át
lượng tuyết rơi
tiét trài ưdt át.
Anh
sleet
ice-rain
snowfall
Đức
Schlack
schlacken
Nachteile: Viele mechanische Vorkehrungen erforderlich, um undefinierte Querkräfte am Behälter zu vermeiden, wenn dieser nicht frei steht (z. B. elastische Anbindung an Rohrleitungen über Kompensatoren), damit oft aufwendig und teuer, Dichteänderung nur bei bekanntem Verlauf möglich (sie kann dann kompensiert werden), Messunsicherheiten durch Windkräfte, Regen, Schnee und Eisbelastung.
Khuyết điểm: Cần nhiều biện pháp phòng ngừa cơ học để tránh những lực ngang không xác định được tác động vào bình chứa khi bình chứa không đứng riêng rẽ (thí dụ như lực ràng buộc đàn hồi ở ống dẫn qua mối nối bù). Điểu này thường làm cho phương pháp này trở nên phức tạp và tốn kém, khi tỷ trọng thay đổi cần phải biết trước diễn tiến sự vận hành (để có thể bù trừ được). Gió, mưa, tuyết và băng đá làm phép đo trở thành bất định.
Im wasserreichen Deutschland werden etwa 75 % dieses Wassers aus Grundwasser gewonnen, das sich ständig aus versickerndem Wasser aus Niederschlägen und den Gewässern nachbildet.
Đức là nước dồi dào nước, 75% nước xuất phát từ nguồn nước ngầm và được bổ sung không ngừng bằng mưa, tuyết cũng như sông hồ.
Die Felgen sind den verschiedensten Umwelteinflüssen (Regen, Schnee, Rollsplitt, Streusalz usw.) ausgesetzt (Bild 2).
Vành bánh xe chịu ảnh hưởng của nhiều loại tác động khác nhau của môi trường (mưa, tuyết, đá vụn, muối v.v…) (Hình 2).
Auf diese Weise hat das Endliche das Unendliche besiegt, wurden Millionen Herbste durch keinen Herbst, Millionen Schneefälle durch keinen Schneefall, Millionen Ermahnungen durch keine bezwungen.
Bằng cách này cái hữu hạn đã thắng cái vô hạn. Triệu mùa thu đã phải nhường không một mùa thu nào, triệu cơn mưa tuyết đã phải nhường không một cơn mưa tuyết nào, mà triệu lời cảnh cáo đã phải nhường không một lời cảnh cáo nào.
In this way, the finite has conquered the infinite, millions of autumns have yielded to no autumns, millions of snowfalls have yielded to no snowfalls, millions of admonitions have yielded to none.
Schlack /m -(e)s (thổ ngữ)/
mưa tuyết, tiét trài ưdt át.
lượng tuyết rơi ; mưa tuyết
schlacken /(sw. V.; hat; unpers.) (nordd.)/
mưa tuyết;
Schlack /der; -[e]s (nordd.)/
mưa tuyết; tiết trời ướt át (Schneeregen, Schneematsch);