TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mạch cầu

mạch cầu

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sự nối mạch kiểu cầu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

mạch cầu

bridge circuit

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 bridge circuit

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bridge connection

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bridge connection

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

mạch cầu

Brückenschaltung

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

mạch cầu

circuit en pont

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

19.1.7.5 Brückenschaltung von Widerständen

19.1.7.5 Mạch cầu điện trở

Potentiometer funktionieren als Spannungsteiler.

Bộ chiết áp hoạt động như mạch cầu phân áp.

Eine Brückenschaltung ist abgeglichen, wenn in der Brückendiagonalen C-D kein Strom fließt, d.h. wenn das Widerstandsverhältnis in beiden Spannungsteilern gleich ist.

Một mạch cầu được cân bằng khi trên đường chéo mạch cầu C-D không có dòng điện chạy qua, có nghĩa là tỷ lệ điện trở ở hai phân áp bằng nhau.

Mithilfe einer Brückenschaltung werden Wider­ standsmessungen durchgeführt.

Trị số của một điện trở bất kỳ có thể được đo bằng mạch cầu.

Die drei Wicklungen werden deshalb in einer Brückenschaltung miteinander verbunden.

Do đó, ba cuộn dây pha của máy phát được đấu nối với nhau theo mạch cầu.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Brückenschaltung /f/KT_ĐIỆN/

[EN] bridge circuit

[VI] mạch cầu

Brückenschaltung /f/ĐIỆN/

[EN] bridge circuit, bridge connection

[VI] mạch cầu, sự nối mạch kiểu cầu

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

mạch cầu

[DE] Brückenschaltung

[VI] mạch cầu

[EN] bridge circuit

[FR] circuit en pont

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Brückenschaltung

[EN] bridge circuit

[VI] mạch cầu

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 bridge circuit, bridge connection /điện/

mạch cầu

Mạch điện có những nhóm bộ phận nối tiếp và song song được nối thành một cầu chung. Mạch cầu thường dùng trong kỹ thuật đo lường điện.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

bridge circuit

mạch cầu