Việt
mạch cầu
sự nối mạch kiểu cầu
Anh
bridge circuit
bridge connection
Đức
Brückenschaltung
Pháp
circuit en pont
19.1.7.5 Brückenschaltung von Widerständen
19.1.7.5 Mạch cầu điện trở
Potentiometer funktionieren als Spannungsteiler.
Bộ chiết áp hoạt động như mạch cầu phân áp.
Eine Brückenschaltung ist abgeglichen, wenn in der Brückendiagonalen C-D kein Strom fließt, d.h. wenn das Widerstandsverhältnis in beiden Spannungsteilern gleich ist.
Một mạch cầu được cân bằng khi trên đường chéo mạch cầu C-D không có dòng điện chạy qua, có nghĩa là tỷ lệ điện trở ở hai phân áp bằng nhau.
Mithilfe einer Brückenschaltung werden Wider standsmessungen durchgeführt.
Trị số của một điện trở bất kỳ có thể được đo bằng mạch cầu.
Die drei Wicklungen werden deshalb in einer Brückenschaltung miteinander verbunden.
Do đó, ba cuộn dây pha của máy phát được đấu nối với nhau theo mạch cầu.
Brückenschaltung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] bridge circuit
[VI] mạch cầu
Brückenschaltung /f/ĐIỆN/
[EN] bridge circuit, bridge connection
[VI] mạch cầu, sự nối mạch kiểu cầu
[DE] Brückenschaltung
[FR] circuit en pont
bridge circuit, bridge connection /điện/
Mạch điện có những nhóm bộ phận nối tiếp và song song được nối thành một cầu chung. Mạch cầu thường dùng trong kỹ thuật đo lường điện.