TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mất điện

Mất điện

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
mất điện !

mất điện !

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

mất điện

Blackout

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

 current failure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power down

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 power failure

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
mất điện !

 power fails !

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Unregelmäßige Taktfolge, Kolbenbewegungen sind gestört. Leckölverluste an Ventilen. Spannungslose Anlage.

Xung nhịp (của bộ định thời) không đều đặn, chuyển động của piston nhiễu. Van bị hao hụt dầu vì rò rỉ. Hệ thống bị mất điện áp.

Der Antrieb der Achsen erfolgt in der Regel mit einem Gleichstrommotor, wobei bei Stromausfall keine Bewegungen mehr ausgeführt werden dürfen.

Sự truyền động của trục thông thường được thực hiện với động cơ điện một chiều, trong trường hợp mất điện thì tất cả chuyển động đều phải dừng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kapazitätsverlust und Zellenschluss.

Mất điện lượng và ngắn mạch tế bào ắc quy.

Wenn der Fahrer den Zündanlassschalter (D) nicht mehr betätigt, liegt am Anschluss 50 des Starters keine Spannung mehr an.

Khi người lái xe ngưng vặn công tắc đánh lửa khởi động (D), đầu nối 50 của thiết bị khởi động mất điện áp.

Das am Erdgastank angebrachte Ventil schließt beim Wechsel in den Benzinbetrieb, bei Stromausfall, bei Motorstillstand oder Unfall.

Van này đóng lại khi chuyển qua chế độ vận hành bằng xăng, khi mất điện, khi động cơ đứng yên hoặc khi gặp tai nạn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 current failure, power down, power failure

mất điện

 power fails !

mất điện !

 power fails ! /điện/

mất điện !

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Blackout

Mất điện

Mất toàn bộ công suất điện.