TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mất tích

mất tích

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất hút

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mất tích

vermissen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verschollen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

abgängig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verlaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

es werden alle abgängigen Personen registriert

tất cả những người mất tích đều dược ghi nhận.

die Spur verlief im Sand

dấu vết biến mất trong cát

(auch verlaufen + sich; hat

) der Weg verläuft sich im Gestrüpp: con đường mất hút trong bụi rậm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgängig /(Adj.)/

(Amtsspr , bes ôsteư ) (người) mất tích (vermisst, verschollen);

tất cả những người mất tích đều dược ghi nhận. : es werden alle abgängigen Personen registriert

verlaufen /(st. V.)/

(ist) mất tích; mất hút;

dấu vết biến mất trong cát : die Spur verlief im Sand ) der Weg verläuft sich im Gestrüpp: con đường mất hút trong bụi rậm. : (auch verlaufen + sich; hat

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mất tích

vermissen vt, verschollen