TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mắc lại

tái phát

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái phạm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mắc lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phạm lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lặp lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

mắc lại

Rückfall

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rückfällig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Er wusste auch von seinem Grossvater, dass schon viele Königssöhne gekommen wären und versucht hätten, durch die Dornenhecke zu dringen, aber sie wären darin hängengeblieben und eines traurigen Todes gestorben.

Ông lão còn bảo là theo lời tổ phụ kể lại thì đã có nhiều hoàng tử tìm cách chui qua bụi hồng gai nhưng đều bị mắc lại và chết đau khổ ở đó.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rückfall /m -(e)s, -fälle/

sự] tái phát, tái phạm, mắc lại, phạm lại.

rückfällig /a/

lặp lại, mắc lại, tái phạm, tái phát; ein - er Dieb tên kẻ trộm tái phạm.