Việt
tái phát
tái phạm
mắc lại
phạm lại.
lặp lại
Đức
Rückfall
rückfällig
Er wusste auch von seinem Grossvater, dass schon viele Königssöhne gekommen wären und versucht hätten, durch die Dornenhecke zu dringen, aber sie wären darin hängengeblieben und eines traurigen Todes gestorben.
Ông lão còn bảo là theo lời tổ phụ kể lại thì đã có nhiều hoàng tử tìm cách chui qua bụi hồng gai nhưng đều bị mắc lại và chết đau khổ ở đó.
Rückfall /m -(e)s, -fälle/
sự] tái phát, tái phạm, mắc lại, phạm lại.
rückfällig /a/
lặp lại, mắc lại, tái phạm, tái phát; ein - er Dieb tên kẻ trộm tái phạm.