TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mặt nền

mặt nền

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đất nền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt đáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bề mặt đáy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nền nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sàn nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

mặt nền

ground surface

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

mặt nền

Untergrund

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Grundfläche

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Boden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Styropor Beton Ausgleichsmasse

Bê tông Styropor; Vữa cân bằng mặt nền

:: Die Schweißtemperatur ist abhängig von Schweißgerät, Schweißgeschwindigkeit, Untergrund und der Witterung einzustellen.

:: Nhiệt độ hàn phải được điều chỉnh tùy thuộc loại máy hàn, tốc độ hàn, mặt nền bên dưới và thời tiết.

Die Verlegefläche muss besenrein, frei von scharfen Kanten, spitzen Gegenständen, Betongraten und stehendem Wasser sein.

Mặt nền phải được quét sạch, không có các cạnh sắc, vật nhọn, cạnh bén của bê tông cũng như không có nước đọng.

Auf einem feuchten Untergrund hält die Beschichtung nicht und die ins Laminat eingebrachte Feuchtigkeit führt zur Zerstörung durch Osmose.

Mặt nền bị ẩm cũng không tốt cho lớp phủ bọc và hơi ẩm của lớp lót laminate sẽ làm hỏng lớp phủ do quá trình thẩm thấu.

Auf die Untergrundspachtelschicht folgt eineSpezialgrundierung, welche als Haftvermittlerfür den später verwendeten selbst vulkanisierenden Kaltkleber dient.

Trên lớp tráng mặt nền là một lớp lót nền đặc biệt gọi là chất tăng kết dính cho loại eo nguội tự lưu hóa được dùng sau đó.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein betonierter Boden

một cái nền tráng xỉ măng

der Boden ist mit Teppichen belegt

sàn nhà được trải thảm

in ihrer Wohnung könnte man vom Boden essen

bên trong căn hộ của cô ấy rắt sạch sẽ

zu Boden gehen (bes. Boxen)

bị (đấm) ngã xuống sàn đấu

jmdn. mit einem Schlag zu Boden strecken

đấm ai ngã xuống sàn', den Boden unter den Füßen verlieren: (nghĩa bóng) không còn đứng vững được nữa-, (jmdm.) wird der Boden [unter den Füßen] zu heiß/(jmdm.) brennt der Boden unter den Füßen (ugs.): (dối với ai) chỗ ở hiện thời không còn an toàn nữa

festen Boden unter den Füßen haben

cố nền tảng kinh tế vững vàng, có cơ sở vững chắc

jmdm. den Boden unter den Füßen wegziehen

tước đoạt phương tiện sinh sống của ai, đẩy ai lâm vào cảnh khốn cùng

einer Sache đen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Untergrund /der; -[e]s, ...gründe/

(Bauw ) đất nền; mặt nền;

Grundfläche /die/

mặt nền; mặt đáy; bề mặt đáy;

Boden /['bo:dan], der; -s, Böden/

nền nhà; sàn nhà; mặt nền; mặt đất (Grundfläche);

một cái nền tráng xỉ măng : ein betonierter Boden sàn nhà được trải thảm : der Boden ist mit Teppichen belegt bên trong căn hộ của cô ấy rắt sạch sẽ : in ihrer Wohnung könnte man vom Boden essen bị (đấm) ngã xuống sàn đấu : zu Boden gehen (bes. Boxen) đấm ai ngã xuống sàn' , den Boden unter den Füßen verlieren: (nghĩa bóng) không còn đứng vững được nữa-, (jmdm.) wird der Boden [unter den Füßen] zu heiß/(jmdm.) brennt der Boden unter den Füßen (ugs.): (dối với ai) chỗ ở hiện thời không còn an toàn nữa : jmdn. mit einem Schlag zu Boden strecken cố nền tảng kinh tế vững vàng, có cơ sở vững chắc : festen Boden unter den Füßen haben tước đoạt phương tiện sinh sống của ai, đẩy ai lâm vào cảnh khốn cùng : jmdm. den Boden unter den Füßen wegziehen : einer Sache đen

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ground surface

mặt nền