Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Einsatzbeispiele sind Autoreifen, Förderbänder, Schläuche, Dichtungen, Membranen, Fußmatten, Gummiwalzen, Kabelummantelungen,Bodenbeläge, Dämpfungselemente, Auskleidungen und vieles mehr. |
Thí dụ về ứng dụng là bánh ô tô, băng tải, ốngmềm, vòng đệm kín, màng mỏng, thảm chùichân, ru lô cao su, vỏ bọc dây dẫn điện, tấmlót sàn nhà, bộ phận giảm chấn, lớp bao phủbên ngoài và nhiều ứng dụng khác. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Kleider, die abends auf dem Fußboden liegen, hängen morgens über dem Stuhl. |
Áo quần tối lăn lóc trên sàn nhà thì sáng sán được vắt lên ghế. |
Eine zerbrochene Flasche auf dem Fußboden, braune Flüssigkeit in den Ritzen, eine Frau mit roten Augen. |
Một cái chai vỡ trên sàn nhà, chất lỏng màu nâu đọng ở các kẽ, một người đàn bà mắt đỏ. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
Clothes on the floor in the evening lie on chairs in the morning. |
Áo quần tối lăn lóc trên sàn nhà thì sáng sán được vắt lên ghế. |
A broken bottle on the floor, brown liquid in the crevices, a woman with red eyes. |
Một cái chai vỡ trên sàn nhà, chất lỏng màu nâu đọng ở các kẽ, một người đàn bà mắt đỏ. |
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương |
ein betonierter Boden |
một cái nền tráng xỉ măng |
der Boden ist mit Teppichen belegt |
sàn nhà được trải thảm |
in ihrer Wohnung könnte man vom Boden essen |
bên trong căn hộ của cô ấy rắt sạch sẽ |
zu Boden gehen (bes. Boxen) |
bị (đấm) ngã xuống sàn đấu |
jmdn. mit einem Schlag zu Boden strecken |
đấm ai ngã xuống sàn', den Boden unter den Füßen verlieren: (nghĩa bóng) không còn đứng vững được nữa-, (jmdm.) wird der Boden [unter den Füßen] zu heiß/(jmdm.) brennt der Boden unter den Füßen (ugs.): (dối với ai) chỗ ở hiện thời không còn an toàn nữa |
festen Boden unter den Füßen haben |
cố nền tảng kinh tế vững vàng, có cơ sở vững chắc |
jmdm. den Boden unter den Füßen wegziehen |
tước đoạt phương tiện sinh sống của ai, đẩy ai lâm vào cảnh khốn cùng |
einer Sache đen |
|