TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nền nhà

nền nhà

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sàn nhà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt nền

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mặt đất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nền nhà

 floor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wearing course

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nền nhà

Boden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie wehklagen und weigern sich, die dunklen häuslichen Berufe zu erlernen, liegen am Boden, schauen nach oben und strengen sich an zu sehen, was sie einmal gesehen haben.

Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They wail and refuse to learn the dark crafts indoors, lie on the ground and look up and struggle to see what they once saw.

Họ oán trách và không chịu học những nghề trong ngôi nhà tối tăm, họ nằm dài trên nền nhà nhìn lên, cố tìm những gì họ đã từng thấy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für den Fußboden muss man für die Länge bzw. Breite (je nach Laminierrichtung) zuzüglich 2-mal ca. 10 cm Überlappung rechnen.

Đối với nền nhà thì ta phải tính khoảng 2 ần 10 cm phủ chồng lên nhau theo chiều dài hoặc chiều ngang tùy thuộc vào hướng của ớp laminat.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Vermeiden der Gefahr durch Zuführen von Ver­ sorgungsleitungen von der Decke anstatt über den Fußboden

Lắp hệ thống đường ống cung cấp vào trần nhà thay vì đặt trên nền nhà để tránh nguy hiểm

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Fußboden und verunreinigte Gegenstände mit ... reinigen (vom Hersteller anzugeben)

Rửa nền nhà và các dụng cụ bị nhiễm bẩn với chất... (từ thông tin của nhà sản xuất)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein betonierter Boden

một cái nền tráng xỉ măng

der Boden ist mit Teppichen belegt

sàn nhà được trải thảm

in ihrer Wohnung könnte man vom Boden essen

bên trong căn hộ của cô ấy rắt sạch sẽ

zu Boden gehen (bes. Boxen)

bị (đấm) ngã xuống sàn đấu

jmdn. mit einem Schlag zu Boden strecken

đấm ai ngã xuống sàn', den Boden unter den Füßen verlieren: (nghĩa bóng) không còn đứng vững được nữa-, (jmdm.) wird der Boden [unter den Füßen] zu heiß/(jmdm.) brennt der Boden unter den Füßen (ugs.): (dối với ai) chỗ ở hiện thời không còn an toàn nữa

festen Boden unter den Füßen haben

cố nền tảng kinh tế vững vàng, có cơ sở vững chắc

jmdm. den Boden unter den Füßen wegziehen

tước đoạt phương tiện sinh sống của ai, đẩy ai lâm vào cảnh khốn cùng

einer Sache đen

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Boden /['bo:dan], der; -s, Böden/

nền nhà; sàn nhà; mặt nền; mặt đất (Grundfläche);

một cái nền tráng xỉ măng : ein betonierter Boden sàn nhà được trải thảm : der Boden ist mit Teppichen belegt bên trong căn hộ của cô ấy rắt sạch sẽ : in ihrer Wohnung könnte man vom Boden essen bị (đấm) ngã xuống sàn đấu : zu Boden gehen (bes. Boxen) đấm ai ngã xuống sàn' , den Boden unter den Füßen verlieren: (nghĩa bóng) không còn đứng vững được nữa-, (jmdm.) wird der Boden [unter den Füßen] zu heiß/(jmdm.) brennt der Boden unter den Füßen (ugs.): (dối với ai) chỗ ở hiện thời không còn an toàn nữa : jmdn. mit einem Schlag zu Boden strecken cố nền tảng kinh tế vững vàng, có cơ sở vững chắc : festen Boden unter den Füßen haben tước đoạt phương tiện sinh sống của ai, đẩy ai lâm vào cảnh khốn cùng : jmdm. den Boden unter den Füßen wegziehen : einer Sache đen

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 floor

nền nhà

 wearing course

nền nhà (chống mòn)

 wearing course /xây dựng/

nền nhà (chống mòn)