Việt
mặt nhẵn
mẫu nhẵn
Anh
smooth surface
grain side
hair side
polished section
Die Schichtdicke ist sehr gleichmäßig; sie beträgt etwa 7,5 µm. Die Oberfläche ist glatt.
Chiều dày lớp mạ rất đều, vào khoảng 7,5 µm, và có bề mặt nhẵn láng.
Laminate mit Epoxidharzmatrix sind glatt.
Laminate với nhựa nền epoxy có bề mặt nhẵn.
Mit Abreißgewebe kann eine raue Oberfläche erzeugt werden, welches kurz vor der Verklebung entfernt wird.
Trong trường hợp này có thể dán trước một “lớp vải bóc” để bề mặt nhẵn trở nên nhám. Lớp vải tạm sẽ được bóc bỏ trước khi thực hiện dán chính.
mẫu nhẵn, mặt nhẵn
smooth surface /xây dựng/
grain side /xây dựng/
mặt nhẵn (đai truyền da)
hair side /xây dựng/
grain side, hair side /cơ khí & công trình/