Việt
mỏ đá
cát
công trường đá
nơi khai thác đá ~ stone đá xây
nơi khai thác đá
công trưòng đa
công trưỏng khai thác đá
Anh
Quarry
cut stone quarry
quarry
stripping
stone pit
Đức
Steinbruch
Quaderstein
Pháp
Carrière
Der Steinbruch liefen Steine, wenn der Steinbruchbesitzer Geld braucht.
Chủ mỏ đá giao đá khi cần tiền.
Heute besitzt er einen Steinbruch.
Bây giờ ông làm chủ một mỏ đá.
Er trägt das ganze Jahr hindurch eine graue Wolljoppe, arbeitet in dem Steinbruch bis nach Anbruch der Dunkelheit, ißt mit seiner Frau zu Abend und geht zu Bett.
Suốt năm ông khoác cái áo bông xám, làm việc ở mỏ đá tới lúc nhá nhem mới về ăn tôi với vợ rồi đi ngủ.
The stone quarry delivers stone when the quarryman needs money.
Now he owns a quarry. He has nine suits of clothes.
Bây giờ ông làm chủ một mỏ đá. Ông có chín bộ quần áo.
Steinbruch /m -(e)s, -briiche/
mỏ đá, nơi khai thác đá, công trưòng đa, công trưỏng khai thác đá; -
mỏ đá, nơi khai thác đá ~ stone đá xây
Steinbruch /m/XD/
[EN] cut stone quarry, quarry, stone pit
[VI] công trường đá, mỏ đá
Quaderstein /m/XD/
[EN] quarry
[VI] mỏ đá, công trường đá
Mỏ đá,cát
[EN] Quarry
[VI] Mỏ đá; cát
[FR] Carrière
[VI] Nơi khai thác đá cát hoặc các khóang vật phi kim loại, phi các bon để dùng trong xây dựng.
cut stone quarry, quarry
mỏ đá (lộ thiên)
stripping /xây dựng/