TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một cách rõ ràng

một cách rõ ràng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hiển nhiên

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

một cách hiển nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách dễ hiểu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

một cách có ý thức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

một cách rõ ràng

 obviously

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

visibly

 
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

evidently

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

một cách rõ ràng

ausgesprochenermaßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begreiflicherweise

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betontermaßen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unzumutbares, z.B. beleidigendes Verhalten des Kunden sollte von allen Mitarbeitern freundlich aber bestimmt zurückgewiesen werden.

Đối với thái độ không thể chấp nhận được của khách hàng, thí dụ như lăng mạ, các nhân viên nên phản đối một cách rõ ràng nhưng lịch sự.

Um die Oszillogramme eindeutig beurteilen und auswerten zu können, müssen die Normaloszillogramme einer einwandfrei arbeitenden Zündanlage bekannt sein.

Để có thể phán đoán và đánh giá các biểu đồ dao động một cách rõ ràng, ta cần có các biểu đồ dao động chuẩn của hệ thống đánh lửa còn hoạt động hoàn hảo.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Produkthaftungsansprüche können nur erhoben werden, wenn die Schuldfrage eindeutig klargestellt ist.

Quyền đòi bồi thường chỉ có thể được đặt ra khi câu hỏi ai làm lỗi đã được trả lời một cách rõ ràng.

Die räumlich wirkenden Kraftkomponenten der Zerspankraft F auf das Werkstück bzw. Werkzeug sind beim Längsrunddrehen deutlich erkennbar (Bild 1).

Đối với tiện tròn dọc trục, các thành phần tác động trong không gian của lực cắt gọt F lên chi tiết và dụng cụ có thể nhận biết một cách rõ ràng (Hình 1).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das habe ich begreiflicherweise nie vergessen können

dễ hiểu là tôi không bao giờ quên sự kiện ấy.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ausgesprochenermaßen /(Adv)/

một cách rõ ràng; một cách hiển nhiên;

begreiflicherweise /(Adv.)/

một cách dễ hiểu; một cách rõ ràng (verständlicher weise);

dễ hiểu là tôi không bao giờ quên sự kiện ấy. : das habe ich begreiflicherweise nie vergessen können

betontermaßen /(Adv.)/

một cách rõ ràng; một cách có ý thức (ausdrücklich, bewusst);

Từ điển toán học Anh-Việt

evidently

một cách rõ ràng, hiển nhiên

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

visibly

Một cách rõ ràng, hiển nhiên

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 obviously /toán & tin/

một cách rõ ràng

 obviously

một cách rõ ràng