TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

một tỷ

một tỷ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

giga

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

một tỷ

 billion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

milliard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 thousand million

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 milliard

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

billion

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

giga

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

một tỷ

eine Milliarde

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

zehn hoch neun

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Giga

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

một tỷ

giga

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Von 50 °C bis 55 °C sind es 5 Teilungsschritte von insgesamt 10 des Intervalls, somit ein Anteil von 50 %, d. h. t = 0,5.

Từ 50 oC đến 55 oC có 5 trong 10 khoảng chia của khoảng h, do đó một tỷ lệ 50%, hay t = 0,5.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Kräfte werden durch Pfeile dargestellt, dazu ist ein bestimmter Kräftemaßstab Mk notwendig.

Lực được biểu diễn bằng mũi tên. Để làm được điều này, cần phải có một tỷ lệ xích Mk nhất định.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird die Normalkraft FN erhöht, so erhöht sich im gleichen Verhältnis die Reibungskraft FR.

Khi lực pháp tuyến FN tăng lên thì lực ma sát FR cũng sẽ tăng theo với cùng một tỷ lệ.

Die Gangräder z9 und z10 bilden die eine konstante Teilübersetzung (i1 = z10/z9).

Các bánh răng sang số z9 và z10 tạo ra một tỷ số truyền động bộ phận không đổi (i1 = z10/z9).

Je nach Betriebszustand benötigen Motoren ganz bestimmte Gemischmengen (Quantität) und Gemischzusammensetzungen (Qualität).

Động cơ cần một lượng hòa khí (lượng) và một tỷ lệ hòa khí (chất) nhất định tùy thuộc vào tình trạng vận hành. Khởi động lạnh.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

giga,một tỷ

[DE] Giga

[VI] giga (10 lũy thừa 9), một tỷ

[EN] giga

[FR] giga

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 billion

một tỷ

milliard, thousand million

một tỷ (109)

 milliard /toán & tin/

một tỷ (109)

billion /xây dựng/

một tỷ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

một tỷ

một tỷ

eine Milliarde, zehn hoch neun