Việt
một tỷ
giga
Anh
billion
milliard
thousand million
Đức
eine Milliarde
zehn hoch neun
Giga
Pháp
Von 50 °C bis 55 °C sind es 5 Teilungsschritte von insgesamt 10 des Intervalls, somit ein Anteil von 50 %, d. h. t = 0,5.
Từ 50 oC đến 55 oC có 5 trong 10 khoảng chia của khoảng h, do đó một tỷ lệ 50%, hay t = 0,5.
Kräfte werden durch Pfeile dargestellt, dazu ist ein bestimmter Kräftemaßstab Mk notwendig.
Lực được biểu diễn bằng mũi tên. Để làm được điều này, cần phải có một tỷ lệ xích Mk nhất định.
Wird die Normalkraft FN erhöht, so erhöht sich im gleichen Verhältnis die Reibungskraft FR.
Khi lực pháp tuyến FN tăng lên thì lực ma sát FR cũng sẽ tăng theo với cùng một tỷ lệ.
Die Gangräder z9 und z10 bilden die eine konstante Teilübersetzung (i1 = z10/z9).
Các bánh răng sang số z9 và z10 tạo ra một tỷ số truyền động bộ phận không đổi (i1 = z10/z9).
Je nach Betriebszustand benötigen Motoren ganz bestimmte Gemischmengen (Quantität) und Gemischzusammensetzungen (Qualität).
Động cơ cần một lượng hòa khí (lượng) và một tỷ lệ hòa khí (chất) nhất định tùy thuộc vào tình trạng vận hành. Khởi động lạnh.
giga,một tỷ
[DE] Giga
[VI] giga (10 lũy thừa 9), một tỷ
[EN] giga
[FR] giga
milliard, thousand million
một tỷ (109)
milliard /toán & tin/
billion /xây dựng/
eine Milliarde, zehn hoch neun