TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mở mắt

giáo dục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khai hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mở mắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giải thoát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mở mắt

erleuchten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wie er es mit dem Kuss berührt hatte, schlug Dornröschen die Augen auf, erwachte, und blickte ihn ganz freundlich an.

Chàng vừa đụng môi thì công chúa Hồng Hoa bừng tỉnh. Nàng mở mắt nhìn chàng trìu mến.

Und nicht lange, so öffnete es die Augen, hob den Deckel vom Sarg in die Höhe und richtete sich auf und war wieder lebendig. "Ach Gott, wo bin ich?" rief es.

Ngay sau đó, nàng từ từ mở mắt ra, nâng nắp quan tài lên, ngồi nhỏm dậy và nói:- Trời ơi, tôi đang ở đâu đây?

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erleuchten /(sw. V.; hat)/

(geh ) giáo dục; khai hóa; mở mắt (cho ai về vấn đề gì); giải thoát (khỏi sự ngu dốt hay mê tín);