Việt
giáo dục
khai hóa
mở mắt
giải thoát
Đức
erleuchten
Wie er es mit dem Kuss berührt hatte, schlug Dornröschen die Augen auf, erwachte, und blickte ihn ganz freundlich an.
Chàng vừa đụng môi thì công chúa Hồng Hoa bừng tỉnh. Nàng mở mắt nhìn chàng trìu mến.
Und nicht lange, so öffnete es die Augen, hob den Deckel vom Sarg in die Höhe und richtete sich auf und war wieder lebendig. "Ach Gott, wo bin ich?" rief es.
Ngay sau đó, nàng từ từ mở mắt ra, nâng nắp quan tài lên, ngồi nhỏm dậy và nói:- Trời ơi, tôi đang ở đâu đây?
erleuchten /(sw. V.; hat)/
(geh ) giáo dục; khai hóa; mở mắt (cho ai về vấn đề gì); giải thoát (khỏi sự ngu dốt hay mê tín);