Speck /m -(e)s, -e/
mô lợn, md lợn muói, md; Speckánsetzen, Speckauf den Rippen haben phủ một lóp mô; ♦ (wie die Máde) im Speck sitzen ® sống bơ sũa, sông phong lưu, sống sung túc, chuột sa chình gạo; den Speck spicken làm quá, làm quá đáng, nói quá lòi.