TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

speck

mô lợn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

md lợn muói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

md

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mỡ lợn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mỡ cắ voi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lớp mỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

speck

Speck

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geräucherter Speck

mỡ lợn xông khói

ran an den Speck! (ugs.)

nào, hãy bắt tay vào việc!

(Spr.) mit Speck fängt man Mäuse

dùng mỡ nhử chuột (nếu miếng mồi đủ lớn thì cá sẽ cắn câu)

den Speck riechen (ugs.)

dánh hơi thấy điều bất thường.

Speck ansetzen (ugs.)

béo ra, tăng cân.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Speckánsetzen, Speckauf den Rippen haben

phủ một lóp mô; ♦

(wie die Máde) im Speck sitzen

® sống bơ sũa, sông phong lưu, sống sung túc, chuột sa chình gạo;

den Speck spicken

làm quá, làm quá đáng, nói quá lòi.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Speck /LTpek], der; -[e]s, (Sorten:) -e/

mỡ lợn;

geräucherter Speck : mỡ lợn xông khói ran an den Speck! (ugs.) : nào, hãy bắt tay vào việc! (Spr.) mit Speck fängt man Mäuse : dùng mỡ nhử chuột (nếu miếng mồi đủ lớn thì cá sẽ cắn câu) den Speck riechen (ugs.) : dánh hơi thấy điều bất thường.

Speck /LTpek], der; -[e]s, (Sorten:) -e/

mỡ cắ voi;

Speck /LTpek], der; -[e]s, (Sorten:) -e/

(khẩu ngữ, đùa) lớp mỡ (Fettpolster);

Speck ansetzen (ugs.) : béo ra, tăng cân.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Speck /m -(e)s, -e/

mô lợn, md lợn muói, md; Speckánsetzen, Speckauf den Rippen haben phủ một lóp mô; ♦ (wie die Máde) im Speck sitzen ® sống bơ sũa, sông phong lưu, sống sung túc, chuột sa chình gạo; den Speck spicken làm quá, làm quá đáng, nói quá lòi.