Speck /LTpek], der; -[e]s, (Sorten:) -e/
mỡ lợn;
geräucherter Speck : mỡ lợn xông khói ran an den Speck! (ugs.) : nào, hãy bắt tay vào việc! (Spr.) mit Speck fängt man Mäuse : dùng mỡ nhử chuột (nếu miếng mồi đủ lớn thì cá sẽ cắn câu) den Speck riechen (ugs.) : dánh hơi thấy điều bất thường.
Speck /LTpek], der; -[e]s, (Sorten:) -e/
mỡ cắ voi;
Speck /LTpek], der; -[e]s, (Sorten:) -e/
(khẩu ngữ, đùa) lớp mỡ (Fettpolster);
Speck ansetzen (ugs.) : béo ra, tăng cân.