TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nút khởi động

nút khởi động

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nút bấm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bộ khởi động

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cò súng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nút khởi động

starter button

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

boot button

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

start button

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 boot button

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 start button

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 starter button

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nút khởi động

Starterknopf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Anlasserknopf

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Starter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Auslössf

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie erfolgt je nach Fahrzeug durch Drücken oder Drehen des Schlüssels im EZS oder durch Betätigung eines Starttasters.

Thiết bị khởi động-tắt động cơ được kích hoạt, tùy thuộc vào xe, qua việc ấn hoặc xoay chìa khóa trong EIL hoặc nhấn một nút khởi động.

Das Abschalten des Motors erfolgt fahrzeugabhängig über das nochmalige Betätigen des Start-/Stopptasters oder über einen separaten Stopptaster.

Tùy thuộc vào xe, việc tắt máy được thực hiện bằng cách lặp lại thao tác nhấn nút khởi động-tắt động cơ hoặc thông qua một nút dừng lại riêng biệt.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Durch Drücken auf die entsprechende Prüfkraft F wird diese innerhalb von max. 3 s aufgebracht und nach 30 s wird die Eindringtiefe abgelesen.

:: Khi ấn nút khởi động thì lực nén F tương ứng sẽ được tăng lên trong vòng 3 giây và sau 30 giây có thể đọc độ xuyên sâu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Pumpe anschalten (Anlagendruck auf der Druckseite muss ansteigen, andernfalls sofort wieder abschalten)

Bật nút khởi động máy bơm (áp suất bơm sẽ phải tăng lên, nếu không phải tắt ngay máy)

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Auslössf /der; -s, -/

(Technik) nút bấm (máy ảnh); nút khởi động; bộ khởi động; cò súng;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nút khởi động

Starter m, Starterknopf m

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

boot button

nút khởi động

start button

nút khởi động

starter button

nút khởi động

 boot button, start button, starter button

nút khởi động

starter button

nút khởi động (động cơ)

 starter button /ô tô/

nút khởi động (động cơ)

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Starterknopf /m/ÔTÔ/

[EN] starter button

[VI] nút khởi động (động cơ)

Anlasserknopf /m/ÔTÔ/

[EN] starter button

[VI] nút khởi động