Việt
nút khởi động
nút bấm
bộ khởi động
cò súng
Anh
starter button
boot button
start button
Đức
Starterknopf
Anlasserknopf
Starter
Auslössf
Sie erfolgt je nach Fahrzeug durch Drücken oder Drehen des Schlüssels im EZS oder durch Betätigung eines Starttasters.
Thiết bị khởi động-tắt động cơ được kích hoạt, tùy thuộc vào xe, qua việc ấn hoặc xoay chìa khóa trong EIL hoặc nhấn một nút khởi động.
Das Abschalten des Motors erfolgt fahrzeugabhängig über das nochmalige Betätigen des Start-/Stopptasters oder über einen separaten Stopptaster.
Tùy thuộc vào xe, việc tắt máy được thực hiện bằng cách lặp lại thao tác nhấn nút khởi động-tắt động cơ hoặc thông qua một nút dừng lại riêng biệt.
:: Durch Drücken auf die entsprechende Prüfkraft F wird diese innerhalb von max. 3 s aufgebracht und nach 30 s wird die Eindringtiefe abgelesen.
:: Khi ấn nút khởi động thì lực nén F tương ứng sẽ được tăng lên trong vòng 3 giây và sau 30 giây có thể đọc độ xuyên sâu.
Pumpe anschalten (Anlagendruck auf der Druckseite muss ansteigen, andernfalls sofort wieder abschalten)
Bật nút khởi động máy bơm (áp suất bơm sẽ phải tăng lên, nếu không phải tắt ngay máy)
Auslössf /der; -s, -/
(Technik) nút bấm (máy ảnh); nút khởi động; bộ khởi động; cò súng;
Starter m, Starterknopf m
boot button, start button, starter button
nút khởi động (động cơ)
starter button /ô tô/
Starterknopf /m/ÔTÔ/
[EN] starter button
[VI] nút khởi động (động cơ)
Anlasserknopf /m/ÔTÔ/
[VI] nút khởi động