TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nơi lưu trữ

nơi lưu trữ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vị tri lưu trữ

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thư viện lưu trữ tranh ảnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phim

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nơi bảo quản các bộ sưu tập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phòng triển lãm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhà bảo tàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

nơi lưu trữ

archive site

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

 archive site

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 archiver

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 archives

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 archiving destination

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

archives

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

archiving destination

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

nơi lưu trữ

Bildstelle

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Sammiung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

vorschriftsmäßig gelagert.

Kiểm soát nơi lưu trữ

Außerdem re­ geln weiter Gesetze und Verordnungen das Lagern, Einsammeln, Befördern, Behandeln und das Endla­ gern von Abfällen.

Ngoài ra còn có các luật và pháp lệnh ấn định việc lưu trữ, thu gom, vận chuyển, xử lý và nơi lưu trữ cuối cùng của chất thải.

v Gefahrstoffe sind für Betriebsfremde und Unbe­ fugte unzugänglich aufzubewahren und unter Ver­ schluss zu halten.

Chất nguy hiểm phải được cất giữ cẩn thận và nơi lưu trữ phải được khóa kín để người lạ và người không có trách nhiệm không tiếp cận được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Bildstelle /die/

nơi lưu trữ; thư viện lưu trữ tranh ảnh; phim;

Sammiung /die; -, -en/

nơi lưu trữ; nơi bảo quản các bộ sưu tập; phòng triển lãm; nhà bảo tàng (Museum);

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

archive site

vị tri lưu trữ, nơi lưu trữ

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 archive site, archiver, archives, archiving destination

nơi lưu trữ

Tệp nén dùng để cất giữ lại, chiếm rất ít chỗ chứa, gồm một hoặc nhiều tệp tin. Các chương trình dùng để nén và xả nén các tập tin loại tương thích IBM PC đều thuộc loại phần mềm công cộng. Bạn hãy tìm chương trình ARC do hội Systems Enhancement Associates ( Hiệp hội hoàn thiện các hệ thống) biên soạn, và PKZIP do PKWare, Inc, biên soạn. Các chương trình này có trong nhiều hệ thống bảng bulletin ( BBS); hãy tìm các tệp có tên ARC x hoặc PKZ xx, trong đó đại diện cho số hiệu phiên bản. Chương trình tiện ích nén tệp của Windows được nhiều người được chọn dùng là Stufflt, một chương trình công cộng do Raymond Lau biên soạn. Hầu hết các hệ thống bảng bulletin đều chứa các tệp tin trong dạng lưu trữ để tiết kiệm đĩa cứng. Bạn phải dùng chương trình xả nén tệp ( PKUNZIP chẳng hạn) để xả nén cho các tệp đã lưu trữ.

archive site

nơi lưu trữ

archives

nơi lưu trữ

archiving destination

nơi lưu trữ