Việt
nơi nghỉ mát
nơi nghỉ phép
nơi an dưỡng có nguồn nước tắm trị bệnh
er
khu an dưỡng
vùng điều trị
pl nưóc khoáng
Anh
place for resting in summer
health resort
Đức
Urlaubsort
Badeort
Heilbad
Obwohl es eigentlich keine Rolle spielen sollte.« »Running Lightly steht in Dublin vier zu eins«, sagt der Admiral.
Một nơi nghỉ mát thế này sẽ thú vị hơn nhiều nếu trời đệp, tuy nói đúng ra thì cũng chẳng quan trọng mấy".
The others nod. “The baths do seem so much more pleasant when it’s sunny.
“Một nơi nghỉ mát thế này sẽ thú vị hơn nhiều nếu trời đệp, tuy nói đúng ra thì cũng chẳng quan trọng mấy”.
Heilbad /n -(e)s, -bäd/
1. khu an dưỡng, vùng điều trị, nơi nghỉ mát; 2. pl nưóc khoáng [chũa bệnh],
Urlaubsort /der (PL -e)/
nơi nghỉ phép; nơi nghỉ mát (Ferienort);
Badeort /der/
nơi nghỉ mát; nơi an dưỡng có nguồn nước tắm trị bệnh (suối nước nóng, nước khoáng V V );
nơi nghỉ mát (vào mùa hè)
health resort /xây dựng/
place for resting in summer /xây dựng/