TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nước đọng

nước đọng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nước tù

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

nước lặng

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

nước ngưng tụ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nước tĩnh

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

nước đọng

Perched Water

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

 slack water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stagnant water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stilling water

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 water ponding

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stagnant water

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

standing/stagnant water

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

lenitic

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

nước đọng

Gehocktes Wasser

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

stagnierendes Gewässer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stehendes Wasser

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Kondenswasser

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Verlegefläche muss besenrein, frei von scharfen Kanten, spitzen Gegenständen, Betongraten und stehendem Wasser sein.

Mặt nền phải được quét sạch, không có các cạnh sắc, vật nhọn, cạnh bén của bê tông cũng như không có nước đọng.

Die Glasfalzentwässerung wird in der mittig gelegenen Einrastnut, 5 mm von der Gehrungsschnittkante jeder Seite, mit einer Bohrung von 8 mm und einer Neigung zur Außenseite eingeklebten Röhrchen bewerkstelligt.

Nước đọng trong kính được dẫn thoát ra từ rãnh khớp nằm ở giữa, cách cạnh chéo 5 mm mỗi bên, thông qua một lỗ khoan Ø 8 mm và một ống nhỏ được dán nằm dốc ra ngoài.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

lenitic

(thuộc) nước tĩnh, nước đọng, nước tù

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kondenswasser /das (o. Pl.)/

nước ngưng tụ; nước đọng;

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

stehendes Wasser

[EN] standing/stagnant water

[VI] nước lặng, nước đọng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

stagnierendes Gewässer /nt/KTC_NƯỚC/

[EN] stagnant water

[VI] nước tù, nước đọng

Từ điển môi trường Anh-Việt

Perched Water

Nước đọng

Zone of unpressurized water held above the water table by impermeable rock or sediment.

Vùng nước không chịu sức ép được giữ lại phía trên gương nước bởi lớp đá hoặc trầm tích không thấm.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Perched Water

[DE] Gehocktes Wasser

[VI] Nước đọng

[EN] Zone of unpressurized water held above the water table by impermeable rock or sediment.

[VI] Vùng nước không chịu sức ép được giữ lại phía trên gương nước bởi lớp đá hoặc trầm tích không thấm.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 slack water, stagnant water, stilling water, water ponding

nước đọng