Việt
nước chảy
lưu thủy.
lưu thủy
Anh
flowing water
jump
backwater jump
runoff
running water
Đức
Fließwasser
fließendes Gewässer
fließendes Wasser
Where are they now?Where are they now, as he sits at his bedside table, listening to the sound of his running bath, vaguely perceiving the change in the light.
Mọi thứ ấy giờ ở đâu? Chúng ở đâu, trong lúc anh ngồi đây trước bàn nghe tiến nước chảy vào bồn tắm và mơ hồ cảm thấy ánh sáng thay đổi.
Das indie Rahmenkonstruktion eingedrungene Wasser muss wieder nach außen abgeführt werden.
Nước chảy vào kết cấu khung phảithoát ra ngoài trở lại.
Das Granulat/ WasserGemisch wird in einer Nachkühlstrecke (6) weiter gefördert, die Granulate werden dort allseitig gekühlt.
Hỗn hợp hạt nhựa và nước chảy tiếp qua đoạn làm nguội toàn phần (6).
Strömt das Wasser in die Wasserturbine des tiefer gelegenen Kraftwerks, wird die potenzielle Energie in kinetische Energie (Bewegungsenergie) umgewandelt.
Khi nước chảy vào một tuabin trong một nhà máy phát điện ở vị trí thấp hơn, thế năng sẽ biến thành động năng (nănglượng của chuyển động).
Laminar strömendes Wasser längs in einem Rohr
Nước chảy tầng trong một ống
Fließwasser /das (o. PI.) (österr.)/
nước chảy; lưu thủy;
Fließwasser /n -s/
nước chảy, lưu thủy.
fließendes Gewässer /nt/KTC_NƯỚC/
[EN] running water
[VI] nước chảy
fließendes Wasser /nt/KTC_NƯỚC/
Fließwasser /nt/KTC_NƯỚC/
Một phần nước mưa, tuyết tan, nước tưới tiêu chảy trên mặt đất và cuối cùng đổ vào các con suối. Nước chảy có thể thu nhận các chất ô nhiễm từ không khí hoặc từ đất và mang chúng theo khi nhập vào dòng chảy.
flowing water, jump
nước chảy (chìm ngập)