Việt
nước thấp
nước ròng
độ cao nước ròng
mực nước ròng
Anh
low tide
low water
Đức
Niedrigwasser
Befinden sich auf beiden Seiten einer solchen Membran Lösungen mit unterschiedlichen Wasserkonzentrationen, so wird das Wasser durch die Membran zur Seite mit der niedrigeren Wasserkonzentration hin diffundieren (Bild 1).
Nếu hai bên của một màng sinh học là hai dung dịch với với nồng độ nước khác nhau thì nước sẽ khuếch tán qua màng sang phía có nồng độ nước thấp hơn (Hình 1).
Der Vorteil der synthetischen Fasern liegt in der geringeren Wasseraufnahme, der Beständigkeit gegen Verrottung und geringeren Dichte.
Ưu điểm của sợi tổng hợp là độ hấp thụ nước thấp, có độ bền chống mục rã và tỷ trọng thấp;
Niedrigwasser /nt/VT_THUỶ/
[EN] low tide, low water
[VI] nước ròng, độ cao nước ròng, nước thấp, mực nước ròng
low tide, low water /giao thông & vận tải/