TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nạp điện vào

bàn chải

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

chổi điện

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

nạp điện vào

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Anh

nạp điện vào

brush

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Unter Stromzuführung kehrt sich die elektrochemische Reaktion um.

Khi nạp điện vào bình, phản ứng điện hóa xảy ra theo chiều ngược lại.

Dieser arbeitet als Generator und lädt die HV-Batterie.

MG2 hoạt động như một máy phát điện và nạp điện vào ắc quy điện áp cao.

Bei laufendem Motor versorgt der Generator das Bordnetz mit elektrischer Energie und lädt die Batterie auf.

Trong khi động cơ hoạt động, máy phát điện cung cấp điện năng cho mạng điện trên xe và nạp điện vào ắc quy.

Er versorgt während des Betriebes des Kraftfahrzeuges die elektrischen Verbraucher mit Energie und lädt die Starterbatterie auf.

Trong thời gian xe cơ giới hoạt động, máy phát điện ba pha cung cấp điện cho tất cả các hệ thống điện trên xe và nạp điện vào ắc quy khởi động.

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

brush

bàn chải; chổi điện; nạp điện vào