Việt
bàn chải
chổi điện
nạp điện vào
Anh
brush
Unter Stromzuführung kehrt sich die elektrochemische Reaktion um.
Khi nạp điện vào bình, phản ứng điện hóa xảy ra theo chiều ngược lại.
Dieser arbeitet als Generator und lädt die HV-Batterie.
MG2 hoạt động như một máy phát điện và nạp điện vào ắc quy điện áp cao.
Bei laufendem Motor versorgt der Generator das Bordnetz mit elektrischer Energie und lädt die Batterie auf.
Trong khi động cơ hoạt động, máy phát điện cung cấp điện năng cho mạng điện trên xe và nạp điện vào ắc quy.
Er versorgt während des Betriebes des Kraftfahrzeuges die elektrischen Verbraucher mit Energie und lädt die Starterbatterie auf.
Trong thời gian xe cơ giới hoạt động, máy phát điện ba pha cung cấp điện cho tất cả các hệ thống điện trên xe và nạp điện vào ắc quy khởi động.
bàn chải; chổi điện; nạp điện vào