Việt
bàn chải
chổi
chổi điện
thiết bị rửa khí than
bàn cọ
chổi diện
the
phiếu
bảng
biểu đỡ
bàn cúi
chải
giẻ lau
chổi than
nạp điện vào
cái bàn chải
Anh
brush
card
broom
wiper
scrubber
Đức
Kardätsche
Bürste
v Feilen mit Feilenbürste reinigen.
Giũa được làm sạch với bàn chải giũa.
Schaumwäsche mit der Waschbürste.
Rửa với bọt xà phòng và bàn chải.
Die Bürste ist mit leichtem Druck über die Oberfläche zu führen.
Bàn chải được chà nhẹ nhàng lên bề mặt xe.
:: Entformung durch Bürsten.
:: Tháo khuôn bằng bàn chải.
• Eine oszillierende Bürste streicht das Pulver aus der Streuwalze.
• Một bàn chải dao động quét bột ra khỏi trục lăn rải.
das Haar mit einer Bürste glätten
chải tóc bằng một cái bàn chải.
bàn chải; chổi điện; nạp điện vào
Bürste /f/XD/
[EN] wiper
[VI] bàn chải, chổi, giẻ lau
Bürste /f/ĐIỆN, CƠ, GIẤY/
[EN] brush
[VI] chổi, chổi điện, chổi than, bàn chải
bàn chải; chổi diện
the; phiếu; bảng; biểu đỡ; bàn chải, bàn cúi; chải
chổi, bàn chải
thiết bị (tháp) rửa khí than (kiểu ướt), bàn chải, bàn cọ
Kardätsche /[kar'dc:tja], die; -n/
cái bàn chải (để tắm cho ngựa);
Bürste /[’bYrsto], die; -, -n/
cái bàn chải;
chải tóc bằng một cái bàn chải. : das Haar mit einer Bürste glätten
broom, brush
- d. Đồ dùng để chải, cọ, làm sạch, gồm có nhiều hàng sợi nhỏ, dai, cắm trên một mặt phẳng. Bàn chải giặt. Bàn chải đánh răng.