Việt
bảng
phiếu
bàn chải
tấm bìa
bìa đục lỗ
phiếu tính có lỗ
chải thô
thẻ
card
thẻ mạch
báng mach the
phiêu
bàng
biểu đồ
bán chái
the
biểu đỡ
bàn cúi
chải
phiếu chỉ dẫn
cạc bìa
vào phiếu
mt. tấm bìa
trch. quân bài
cạc
máy chải thô
bản mạch
thẻ từ
Anh
coupon
docket
fiche
list
punched card
punch card
aperture card
Đức
Karde
Karte
Lochkarte
karden
kardieren
Kratze
Krempel
krempeln
Magnetkarte
rauhen
Pháp
carde
carte
carte perforée
carte à perforer
Karde /f/KT_DỆT/
[EN] card
[VI] máy chải thô, bìa đục lỗ
karden /vt/KT_DỆT/
[VI] chải thô
kardieren /vt/KT_DỆT/
Karte /f/M_TÍNH/
[VI] thẻ, bản mạch
Karte /f/KT_DỆT/
[VI] bìa đục lỗ (dệt)
Kratze /f/KT_DỆT/
[VI] máy chải thô (len)
Krempel /f/KT_DỆT/
[VI] máy chải thô (sợi)
krempeln /vt/KT_DỆT/
Magnetkarte /f/Đ_TỬ/
[VI] thẻ từ (truyền thông dữ liệu)
rauhen /vt/KT_DỆT/
[VI] chải thô (len)
card /TECH,INDUSTRY/
[DE] Karde
[FR] carde
card /IT-TECH/
[DE] Karte
[FR] carte
card,punched card /IT-TECH,TECH/
[DE] Karte; Lochkarte
[EN] card; punched card
[FR] carte perforée
card,punch card /IT-TECH/
[DE] Lochkarte
[EN] card; punch card
[FR] carte à perforer
cạc, thẻ
mt. tấm bìa, phiếu tính có lỗ; bảng; trch. quân bài
card, coupon, docket, fiche, list
aperture card, card
tấm bìa; bảng; phiếu adjustable ~ vòng điều chỉnh (của địa bàn) compass ~ vòng địa bàn conventional ~ bảng dấu hiệu quy ước horn ~ kt. giản đồ ghi đièu kiện trung bình của áp suất và gió ở xoáy thuận nhiệt đới map ~ phiếu danh mục bản đồ range ~ sơ đồ định hướng refance ~ bảng đối chiếu thermograph correction ~ bảng hiệu chỉnh nhiệt ký unit ~ phiếu danh mục, phiếu chỉ dẫn
o phiếu; bảng
§ clock card : bảng đồng hồ kiểm tra
§ file card : phiếu hồ sơ
§ guide card : bảng hướng dẫn
§ indicator card : phiếu chỉ dẫn
§ manuscript card : bản sơ thảo
§ punched card : phiếu đục lỗ
§ card of a compass : vòng địa bàn
bìa, bìa đục lỗ; bàn mạch, card L Bìa đục lỗ là phương tiện mang thông tin, thông dụng hầu như với mọi máy tính, đề đưa dữ liệu và lệnh vào các máy tính hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp. 2. Bản mạch hay card là tấm mạch in hoặc cách bố trĩ khác các linh kiện tiều hình hóa vốn có thề cắm vào máy tính hoặc thiết bi ngoại vi. Những card như vậy có những nhiệm vụ chuyên dụng, như chấp nhận con chuột và các khả năng của modem, vổn không được cài sẵn trong máy tính, ỏ các chương trình như chương trình siêu văn bản hyperCard, card là biều diễn trên màn hình của một card chi số trên đó có thề nhớ và " tạo tệp" thông tin đề tham chiếu về sau. về mặt lịch sử, loại bìa dai bền 80 cột (còn gọi là bìa đục lỗ) rộng chừng 3 insơ đàl 7 insơ, trên đó có thề nhập 80 cột dữ liệu dưới dạng các lỗ đục bằng máy đục lỗ. Các lỗ đục tương ứng vớỉ các con số, chữ cái và những ký tự khác mà máy tính sử dụng bộ đọc bìa đục lỗ có thề đọc được.
the; phiếu; bảng; biểu đỡ; bàn chải, bàn cúi; chải
card, thẻ mạch; báng mach the; phiêu; bàng; biểu đồ; bán chái